Xem Ngày Tốt - Lịch Vạn Niên

Bây giờ là 13:04 - 01/07/2025. Cảm ơn bạn đã tra cứu Lịch Vạn Niên Hôm Nay và xem Ngày Tốt Xấu miễn phí, chính xác từ Kabala.


<<  <  *  >  >> <<  >>
CNT2T3T4T5T6T7
29
5
30
6
1
7
2
8
3
9
4
10
5
11
6
12
7
13
8
14
9
15
10
16
11
17
12
18
13
19
14
20
15
21
16
22
17
23
18
24
19
25
20
26
21
27
22
28
23
29
24
30
25
1/6
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
31
7
1
8
2
9
Giao diện hiển thị
Không hiển thị
Ngày-Tháng-Năm
Cát thần
Hung thần

Dương Lịch ngày: 1/7/2025Âm Lịch ngày: 7/6/2025
Ngày Tân Mùi
Lộ bàng Thổ
Tháng 6 đủ kiên Nhâm Ngọ
Dương liễu Mộc
Năm Ất Tỵ
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày: Tân Mùi; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão Hợi thành Mộc cục; xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Trực/TúNgày có Trực: TrừSao: (cát) trong bộ Nhị Thập Bát Tú.
Tiết khíTiết Tiểu Thử khởi ngày 7/7/2025; Tiết khí Đại Thử khởi ngày 22/7/2025
Lễ/Tết 
Cát thầnCát Kì, Lục Hợp, Minh Phệ Đối, Nguyệt Đức Hợp, Thần Tại, Đại Minh.
Nghian phủ biên cảnh, an táng, ban chiếu, bàn di, bàn thiên, bách sự nghi dụng, chiếu chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, công thành trại, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hành sư, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mộc dục, mục dưỡng, nhập hỏa, nạp súc, nạp thái, nạp tài, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trảm thảo, tu thương khố, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa, xuất quân, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Hung thầnCâu Trần, Lao Nhật, Lâm Cách, Phủ Đầu Sát, Tam Nương, Tam Tang, Thổ Ngân, Thủy Ngân, Tứ Bất Tường, Đại Tiểu Khốc Nhật.
Kịbộ liệp, di cư, di cữu, giá mã, giá thú, hợp thọ mộc, hợp tương, khai sanh phần, khởi công, khởi tạo, kiến trạch, nhập liễm, nhập trạch, phạt mộc, thiêm ước, thành trừ phục, thượng quan, tu ốc, tác sự cầu mưu, tạo tửu, từ tụng, viễn du, viễn hành, xuất hành.
Bành Tổ Bách Kị NhậtTân bất hợp tương chủ nhân bất thường (ngày can Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua).
Mùi bất phục dược độc khí nhập tràng (ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột).

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ Can Chi Cát Hung Thần Kết quả
23-1 Mậu Tý Tinh Thiên Hình (thiên hình); Ngũ Quỷ; Thời Hại; Lục Mậu; Cửu Xú; Quý Đăng Thiên Môn; Trường Sinh; Mộc Tinh; Minh Tinh 12%
Nghi cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kị công chúng sự vụ, di tỉ, giá thú, khởi cổ, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, từ tụng, xuất hành, xuất sư.
1-3 Kỷ Sửu Tinh Chu Tước (thiên tụng); Ngũ Quỷ; Thời Phá; Thời Hình; Cổ Mộ Sát; Thái Âm 0%
Nghi tu tác.
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tự, di đồ, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tu tạo, tu tạo mộ viên, tụng sự, xuất hành, đính hôn, động thổ.
3-5 Canh Dần Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Thiên Ất Quí Nhân; Tứ Đại Cát Thời; Thủy Tinh; Địa Binh 88%
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kị phá thổ, động thổ.
5-7 Tân Mão Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Tam Hợp; Tỷ Kiên; Hỏa Tinh; Thiên Tặc; Cửu Xú 40%
Nghi cầu tài, cầu tự, giá thú, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kị an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, khai thương khố, khởi tạo, thượng quan, thụ tạo, xuất hành, xuất sư, động thổ.
7-9 Nhâm Thìn Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Thiên Cương; Nhật Mộ; Triệt Lộ Không Vong; Quý Đăng Thiên Môn; Thái Dương; Đường Phù 14%
Nghi an táng, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, thụ tạo, tu phương, tạo táng.
Kị bách sự bất lợi, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tiến biểu chương, xuất hành.
9-11 Quý Tỵ Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Thiên Quan Quí Nhân; Phúc Tinh Quí Nhân; Tứ Đại Cát Thời; Quốc Ấn; Dịch Mã; Kim Tinh; Cô Thần; Triệt Lộ Không Vong 84%
Nghi an sàng, an táng, an táo, cầu tài, di đồ, giá thú, khai thương khố, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thù thần, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kị hứa nguyện, khai quang, kết hôn nhân, phần hương, thiết tiếu, tiến biểu chương.
11-13 Giáp Ngọ Tinh Thiên Lao (tỏa thần); La Hầu; Thiên Cẩu Hạ Thực; Thiên Ất Quí Nhân; La Thiên Đại Tiến; Lục Hợp; Tham Lang 28%
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kị công chúng sự vụ, nam chủ bất lợi, thiết tiếu, tu tề, tế tự, từ tụng.
13-15 Ất Mùi Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Thổ Tinh; Thời Kiến; Hữu Bật 0%
Nghi an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, xuất hành.
Kị bác hí, bách sự bất lợi, từ tụng.
Giờ Mùi Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
15-17 Bính Thân Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Tứ Đại Cát Thời; Hỷ Thần; Đế Vượng; Ngũ Hợp; Tả Phụ; Kế Đô; Kiếp Sát; Thiên Binh 62%
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, tu tác, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, xuất hành, đính hôn.
Kị giá mã, khởi tạo, nhập liễm, nữ chủ bất lợi, phạt mộc, thượng lương.
17-19 Đinh Dậu Tinh Câu Trần (địa ngục); Ngũ Bất Ngộ; Thiên Xá; Ngũ Phù; Nhật Lộc; Mộc Tinh 0%
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi.
19-21 Mậu Tuất Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Thái Âm; Vũ Khúc; Hà Khôi; Tuần Trung Không Vong; Lôi Binh 25%
Nghi an táng, cầu tự, giá thú, kì phúc, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, cầu tài, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu thuyền, tu tạo, viễn hồi, xuất hành.
21-23 Kỷ Hợi Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Tứ Đại Cát Thời; Tam Hợp; Thủy Tinh; Quả Tú; La Thiên Đại Thoái; Tuần Trung Không Vong 62%
Nghi an táng, cầu tự, giao dịch, khai thị, kì phúc, nhập trạch, thượng lương, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kị khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, tu phương, viễn hồi, xuất hành.

Khai Sơn Lập Hướng
Sát
Phương
Năm Tỵ
1Ngũ hoàngLưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.
2Tam SátLưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau;
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn;
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.
3Tuế PháThái Tuế tại cung Tỵ và cung xung là Tuế Phá tại cung Hợi. Phương Hợi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tỵ hướng Hợi thì lại cát.
4Lực SĩThiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tỵ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.
Hung Thần5Tuế HìnhNăm Tỵ tại cung Thân.
6Nhị HắcNăm Tỵ tại cung Trung Cung.
7Bệnh PhùNăm Tỵ tại cung Thìn.


logo

Kabala cung cấp các bản báo cáo tính cách giúp một người có thể Thấu Hiểu Chính Mình, từ đó nhận ra Hạnh Phúc Chân Thật, và có một Cuộc Sống Ý Nghĩa. Hãy để Kabala đồng hành cùng bạn trên Hành Trình Tâm Linh.

Kabala không chỉ là một triết lý, mà còn là một người bạn đồng hành. Qua những bản báo cáo tính cách chi tiết, Kabala giúp bạn nhìn nhận bản thân một cách toàn diện, từ đó phát hiện ra những gì chúng ta thực sự cần và muốn trong cuộc sống. Những phát hiện này không chỉ giúp chúng ta có cái nhìn rõ ràng hơn về con đường phía trước mà còn giúp chúng ta định hình lại giá trị sống, hướng tới một cuộc sống ý nghĩa và đầy đủ hơn.

Hãy tưởng tượng một cuộc sống nơi mọi quyết định của bạn đều được hình thành từ sự hiểu biết sâu sắc về chính mình, nơi mỗi hành động đều phản ánh giá trị thật của bạn, không bị lệch lạc bởi lòng tham hay cái tôi. Đó là một cuộc sống nơi hạnh phúc chân thật không chỉ là một mục tiêu xa vời mà là một phần không thể tách rời từ mỗi khoảnh khắc sống động của hiện tại.


Liên kết hữu ích: Triết Lý Kabala - Đạo An, Lá Số Tử Vi, Lá Số Bát Tự, Thần Số Học, Đặt Tên Con, Xem Số Đẹp, Ma Trận Định Mệnh, Hồ Sơ Mệnh Lý, Huyền Học, Hướng Nghiệp, Thư Viện Ebook, Học Kinh Dịch, Công Cụ Huyền Học, Lá Số Kabala EGO.