Bây giờ là 03:57 - 07/12/2025. Cảm ơn bạn đã tra cứu Lịch Vạn Niên Hôm Nay và xem Ngày Tốt Xấu miễn phí, chính xác từ Kabala.
|
Giao diện hiển thị
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||
| Ngũ hành | Ngày: Canh Tuất; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục; xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. | ||||||||
| Trực/Tú | Ngày có Trực: Khai và Sao: Tinh (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. | ||||||||
| Tiết khí | Tiết Đại Tuyết khởi ngày 7/12/2025; Tiết khí Đông Chí khởi ngày 21/12/2025 | ||||||||
| Lễ/Tết | |||||||||
| Cát thần | La Thiên Đại Tiến, Sinh Khí, Thiên Ân, Thất Thánh, Thời Dương, Tuế Đức, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa, Đại Minh. | ||||||||
| Nghi | an đối ngại, bách sự nghi dụng, chủng thì, chủng thực, cầu tài, cầu tự, cử chánh trực, di đồ, dưỡng dục quần súc, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hưng tạo, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai cừ, khai thị, khai trương, khai tứ, khai đạo câu cừ, khánh tứ, khởi thổ tu doanh, kì phúc, kết hôn nhân, mục dưỡng, nhập học, nê sức, phong bái, phần mộ, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thụ phong, thụ trụ, trai tiếu, tu cung thất, tu phương, tu trí sản thất, tu trúc thành lũy, tu tạo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tạo táng, tế tự, tị bệnh, tứ xá, xuyên tỉnh, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ. | ||||||||
| Hung thần | Cửu Không, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hình Ngục, Hỏa Cách, Long Hổ, Ngũ Hư, Tam Nương, Thiên Hình, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Kị, Thổ Ngân, Tội Hình, Vãng Vong, Xích Khẩu, Đại Tiểu Khốc Nhật. | ||||||||
| Kị | an doanh, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, bộ tróc, chinh thảo, châm cứu, cầu y, di cư, diêu dã, doanh chủng thời, giá thú, huấn binh, hành thuyền, hội khách, khai thương khố, khải toản, khởi tạo, kinh thương, kiến quý, kiến trạch, liệu bệnh, lập khoán, lập khế mãi mại, nhập sơn, nhập trạch, nạp tài, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, quy gia, tham yết, thi trái phụ, thượng quan, thủ ngư, tiến nhân khẩu, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trai, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, tạo thuyền, tố họa thần tượng, tố tụng, từ tụng, viễn du, viễn hành, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, điền liệp, đăng cao. | ||||||||
| Bành Tổ Bách Kị Nhật | Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang). Tuất bất cật khuyển tác quái thượng sàng (ngày chi Tuất không nên ăn chó, quỉ quái lên giường). | ||||||||
| Giờ | Can Chi | Cát Hung Thần | Kết quả | |
| 23-1 | Bính Tý | Tinh | Thiên Lao (tỏa thần); Ngũ Bất Ngộ; Thiên Binh; Tứ Đại Cát Thời; Kim Tinh; Minh Tinh | 23% |
| Nghi | an táng, nhập trạch, tu tạo. | |||
| Kị | công chúng sự vụ, nhập liễm, phó nhậm, thượng quan, từ tụng, xuất hành. | |||
| 1-3 | Đinh Sửu | Tinh | Huyền Vũ (thiên ngục); La Hầu; Thiên Cương; Nhật Mộ; Cổ Mộ Sát; Thiên Ất Quí Nhân; Thiên Xá | 0% |
| Nghi | cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, đính hôn. | |||
| Kị | bác hí, bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi, tu tạo mộ viên, từ tụng. | |||
| 3-5 | Mậu Dần | Tinh | Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Tam Hợp; Ngũ Quỷ; Quả Tú; Lục Mậu; Tuần Trung Không Vong; Thổ Tinh; Lôi Binh | 0% |
| Nghi | cầu tự, giao dịch, khai thị, thụ phong, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn. | |||
| Kị | bách sự bất lợi, giá thú, khai quang, khởi cổ, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, thần miếu, tu thuyền, viễn hồi, xuất hành. | |||
| 5-7 | Kỷ Mão | Tinh | Câu Trần (địa ngục); Ngũ Quỷ; Kế Đô; Tuần Trung Không Vong; Thiên Tặc; Cửu Xú; Tứ Đại Cát Thời; La Thiên Đại Tiến; Đường Phù; Lục Hợp | 5% |
| Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, tạo táng, đính hôn. | |||
| Kị | an táng, bách sự bất lợi, di tỉ, khai quang, khai thương khố, khởi tạo, kiến tự quan, lập thần tượng, nhập trạch, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, thụ tạo, viễn hồi, xuất hành, xuất sư, động thổ. | |||
| 7-9 | Canh Thìn | Tinh | Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Quốc Ấn; Mộc Tinh; Tỷ Kiên; Thời Phá; Địa Binh | 33% |
| Nghi | cầu tài, giá thú, kiến quý, lợi sự cát, phó nhậm, thượng lương, tạo táng. | |||
| Kị | bách sự bất lợi, cầu tự, khai thị, phá thổ, tu tạo, động thổ. | |||
| 9-11 | Tân Tỵ | Tinh | Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Trường Sinh | 100% |
| Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
| Kị | Bất kị | |||
| 11-13 | Nhâm Ngọ | Tinh | Thiên Hình (thiên hình); Triệt Lộ Không Vong; Cửu Xú; Thiên Quan Quí Nhân; Phúc Tinh Quí Nhân; Tứ Đại Cát Thời; Tam Hợp; Thái Âm; Tham Lang; Thủy Tinh | 64% |
| Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thù thần, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | |||
| Kị | công chúng sự vụ, di tỉ, hứa nguyện, khai quang, phần hương, thiết tiếu, tiến biểu chương, từ tụng, xuất sư. | |||
| 13-15 | Quý Mùi | Tinh | Chu Tước (thiên tụng); Thời Hình; Hà Khôi; Triệt Lộ Không Vong; Hỏa Tinh; Thiên Ất Quí Nhân; Hữu Bật | 0% |
| Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
| Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, hứa nguyện, khai quang, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tụng sự. | |||
| 15-17 | Giáp Thân | Tinh | Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Thái Dương; Ngũ Phù; Nhật Lộc; Dịch Mã; Tả Phụ; Cô Thần; La Thiên Đại Thoái | 60% |
| Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
| Kị | khai quang, kết hôn nhân. | |||
| 17-19 | Ất Dậu | Tinh | Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Tứ Đại Cát Thời; Đế Vượng; Ngũ Hợp; Kim Tinh; Thời Hại; Thiên Cẩu Hạ Thực; Cửu Xú | 60% |
| Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
| Kị | công chúng sự vụ, di tỉ, phó nhậm, thiết tiếu, thượng quan, tu tề, tế tự, xuất sư. | |||
| 19-21 | Bính Tuất | Tinh | Bạch Hổ (thiên sát); Ngũ Bất Ngộ; La Hầu; Thiên Binh; Hỷ Thần; Thời Kiến; Vũ Khúc | 0% |
| Nghi | an sàng, an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, trai tiếu, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, tự phúc, đính hôn. | |||
| Kị | bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi, nhập liễm, phó nhậm, thượng quan. Giờ Tuất Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. |
|||
| 21-23 | Đinh Hợi | Tinh | Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Thiên Xá; Thổ Tinh; Kiếp Sát | 33% |
| Nghi | an sàng, an táo, cầu tự, giá thú, hưng tu, khai thương khố, kì phúc, nhập trạch, trai tiếu, tạo táng, tế tự, đính hôn. | |||
| Kị | bách sự bất lợi, giá mã, khởi tạo, phạt mộc. | |||
| Sát Phương Năm Tỵ | 1 | Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. |
| 2 | Tam Sát | Lưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Ly (Nam) tức Tỵ, Ngọ, Mùi. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
| 3 | Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Tỵ và cung xung là Tuế Phá tại cung Hợi. Phương Hợi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tỵ hướng Hợi thì lại cát. | |
| 4 | Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tỵ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
| Hung Thần | 5 | Tuế Hình | Năm Tỵ tại cung Thân. |
| 6 | Nhị Hắc | Năm Tỵ tại cung Trung Cung. | |
| 7 | Bệnh Phù | Năm Tỵ tại cung Thìn. |

Kabala cung cấp các bản báo cáo tính cách giúp một người có thể Thấu Hiểu Chính Mình, từ đó nhận ra Hạnh Phúc Chân Thật, và có một Cuộc Sống Ý Nghĩa. Hãy để Kabala đồng hành cùng bạn trên Hành Trình Tâm Linh.
Kabala không chỉ là một triết lý, mà còn là một người bạn đồng hành. Qua những bản báo cáo tính cách chi tiết, Kabala giúp bạn nhìn nhận bản thân một cách toàn diện, từ đó phát hiện ra những gì chúng ta thực sự cần và muốn trong cuộc sống. Những phát hiện này không chỉ giúp chúng ta có cái nhìn rõ ràng hơn về con đường phía trước mà còn giúp chúng ta định hình lại giá trị sống, hướng tới một cuộc sống ý nghĩa và đầy đủ hơn.
Hãy tưởng tượng một cuộc sống nơi mọi quyết định của bạn đều được hình thành từ sự hiểu biết sâu sắc về chính mình, nơi mỗi hành động đều phản ánh giá trị thật của bạn, không bị lệch lạc bởi lòng tham hay cái tôi. Đó là một cuộc sống nơi hạnh phúc chân thật không chỉ là một mục tiêu xa vời mà là một phần không thể tách rời từ mỗi khoảnh khắc sống động của hiện tại.
Liên kết hữu ích: Triết Lý Kabala - Đạo An, Lá Số Tử Vi, Lá Số Bát Tự, Thần Số Học, Đặt Tên Con, Xem Số Đẹp, Ma Trận Định Mệnh, Hồ Sơ Mệnh Lý, Huyền Học, Hướng Nghiệp, Thư Viện Ebook, Học Kinh Dịch, Công Cụ Huyền Học, Lá Số Kabala EGO.