Xem Ngày Tốt - Lịch Vạn Niên

Bây giờ là 11:02 - 18/10/2025. Cảm ơn bạn đã tra cứu Lịch Vạn Niên Hôm Nay và xem Ngày Tốt Xấu miễn phí, chính xác từ Kabala.


<<  <  *  >  >> <<  >>
CNT2T3T4T5T6T7
28
7
29
8
30
9
1
10
2
11
3
12
4
13
5
14
6
15
7
16
8
17
9
18
10
19
11
20
12
21
13
22
14
23
15
24
16
25
17
26
18
27
19
28
20
29
21
1/9
22
2
23
3
24
4
25
5
26
6
27
7
28
8
29
9
30
10
31
11
1
12
Giao diện hiển thị
Không hiển thị
Ngày-Tháng-Năm
Cát thần
Hung thần

Dương Lịch ngày: 18/10/2025Âm Lịch ngày: 27/8/2025
Ngày Canh Thân
Thạch lựu Mộc
Tháng 8 thiếu kiên Bính Tuất
Ốc thượng Thổ
Năm Ất Tỵ
Phúc đăng Hỏa
Ngũ hànhNgày: Canh Thân; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp Âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Thìn thành Thủy cục; xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Trực/TúNgày có Trực: KhaiSao: Đê (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú.
Tiết khíTiết Hàn Lộ khởi ngày 8/10/2025; Tiết khí Sương Giáng khởi ngày 23/10/2025
Lễ/Tết 
Cát thầnDịch Mã, Kim Quỹ, Kim Đường, Lục Nghi, Minh Phệ, Nguyệt Ân, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Hậu, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thiên Quý, Thiên Tài Tinh, Thất Thánh, Thời Dương, Trừ Thần, Tuế Đức, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Minh, Đại Thâu.
Nghian sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái quan, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thì, chủng thực, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di tỉ, dưỡng dục quần súc, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai cừ, khai thị, khai trương, khai tứ, khai điếm, khai đạo câu cừ, khiển sử, khánh tứ, khởi thổ tu doanh, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lễ thần, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nhập trạch, nê sức, nạp tài, phong bái, phó nhậm, phần mộ, phục dược, sách tá, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thành phục, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trai tiếu, trừ phục, tu cung thất, tu kiều, tu lộ, tu phương, tu phần, tu trí sản thất, tu trúc thành lũy, tu trạch, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tác sự, tác thương khố, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tị bệnh, tống lễ, tứ xá, viễn hành, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, điền cơ, đàm ân, đính hôn, động thổ.
Hung thầnBát Chuyên, Chiêu Diêu, Chuyên Nhật, Dương Công Kị, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Sơn Ngân, Tam Nương, Thiên Tặc, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Ngân, Tứ Quý Bát Tọa, Yếm Đối, Âm Thác, Ôn Nhập.
Kịan doanh, an phủ biên cảnh, bách sự bất nghi, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành thuyền, hội thân hữu, khai thương khố, khải toản, khởi thủ tu tác, kinh thương, kết hôn nhân, lập khoán, lập khế khoán, nhập sơn, nạp súc, phân cư, phó cử, phóng trái, phạt mộc, thụ tạo, thủ ngư, thừa thuyền, tu thương khố, tuyển tướng, tác giao quan, tác sự cầu mưu, táng mai, tạo súc lan, tạo thuyền, tố tụng, viễn du, vấn danh, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, điền liệp, độ thủy, ứng thí.
Bành Tổ Bách Kị NhậtCanh bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang).
Thân bất an sàng quỷ túy nhập phòng (ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng).

Giờ Tốt và Xấu Trong Ngày
Thời Hoàng ĐạoHắc Đạo phân biệt thời tinh khởi bằng 1 trong 2 màu này
Giờ Can Chi Cát Hung Thần Kết quả
23-1 Bính Tý Tinh Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Tam Hợp; Tham Lang; Kim Tinh; Ngũ Bất Ngộ; Quả Tú; Tuần Trung Không Vong; Thiên Binh 33%
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kị khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, nhập liễm, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, viễn hồi, xuất hành.
1-3 Đinh Sửu Tinh Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Thiên Ất Quí Nhân; Thiên Xá; Hữu Bật; La Hầu; Nhật Mộ; Tuần Trung Không Vong 57%
Nghi cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, đính hôn.
Kị khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, nam chủ bất lợi, nhập trạch, thần miếu, tu tạo, viễn hồi.
3-5 Mậu Dần Tinh Thiên Hình (thiên hình); Ngũ Quỷ; Thời Phá; Thời Hình; Lục Mậu; Thổ Tinh; Lôi Binh; Tứ Đại Cát Thời; Dịch Mã 0%
Nghi cầu tài, kiến quý, tạo táng.
Kị an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, cầu tự, di đồ, giá thú, khởi cổ, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tu thuyền, tu tạo, từ tụng, xuất hành, động thổ.
5-7 Kỷ Mão Tinh Chu Tước (thiên tụng); Ngũ Quỷ; Kế Đô; Thiên Tặc; Cửu Xú; La Thiên Đại Tiến; Đường Phù; Tham Lang 0%
Nghi cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, kiến quý, kì phúc, phó nhậm, tu tác, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
Kị an táng, di tỉ, khai thương khố, khởi tạo, nhập trạch, nữ chủ bất lợi, thụ tạo, tụng sự, xuất sư, động thổ.
7-9 Canh Thìn Tinh Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Tam Hợp; Quốc Ấn; Hữu Bật; Mộc Tinh; Tỷ Kiên; Địa Binh 81%
Nghi an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kị phá thổ, động thổ.
9-11 Tân Tỵ Tinh Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Tứ Đại Cát Thời; Trường Sinh; Lục Hợp; Tả Phụ; Hà Khôi; Kiếp Sát 71%
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, giá mã, khởi tạo, phạt mộc.
11-13 Nhâm Ngọ Tinh Bạch Hổ (thiên sát); Cô Thần; Triệt Lộ Không Vong; Cửu Xú; Thiên Quan Quí Nhân; Phúc Tinh Quí Nhân; Thái Âm; Thủy Tinh 36%
Nghi an táng, cầu tài, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thù thần, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, di tỉ, giá thú, hứa nguyện, khai quang, kết hôn nhân, phần hương, thiết tiếu, tiến biểu chương, xuất sư.
13-15 Quý Mùi Tinh Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Thiên Ất Quí Nhân; Vũ Khúc; Thiên Cẩu Hạ Thực; Triệt Lộ Không Vong; Hỏa Tinh 53%
Nghi an sàng, an táo, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thương khố, khai thị, kiến quý, nhập trạch, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tự phúc, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, hứa nguyện, khai quang, kì phúc, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tu tề.
15-17 Giáp Thân Tinh Thiên Lao (tỏa thần); La Thiên Đại Thoái; Tứ Đại Cát Thời; Thái Dương; Ngũ Phù; Nhật Lộc; Thời Kiến; Minh Tinh 46%
Nghi an táng, cầu tài, giá thú, khai thị, kiến quý, nhập trạch, thượng lương, thượng quan, thụ tạo, tu tạo, xuất hành, đính hôn.
Kị công chúng sự vụ, khai quang, từ tụng.
17-19 Ất Dậu Tinh Huyền Vũ (thiên ngục); Cổ Mộ Sát; Cửu Xú; Đế Vượng; Ngũ Hợp; Kim Tinh 0%
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn.
Kị bác hí, di tỉ, tu tạo mộ viên, từ tụng, xuất sư.
19-21 Bính Tuất Tinh Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Hỷ Thần; Ngũ Bất Ngộ; La Hầu; Thiên Binh 14%
Nghi an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, thụ phong, tu tạo, tác táo, tự táo, đính hôn.
Kị nam chủ bất lợi, nhập liễm, phó nhậm, thượng lương, thượng quan.
21-23 Đinh Hợi Tinh Câu Trần (địa ngục); Thời Hình; Thời Hại; Thiên Cương; Thổ Tinh; Tứ Đại Cát Thời; Thiên Xá 0%
Nghi cầu tự, giá thú, hưng tu, kì phúc, trai tiếu, tạo táng, tế tự, đính hôn.
Kị bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, phó nhậm, thượng quan.

Khai Sơn Lập Hướng
Sát
Phương
Năm Tỵ
1Ngũ hoàngLưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng.
2Tam SátLưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Khảm (Bắc) tức Hợi, Tý, Sửu. Kị động thổ hoặc tu tạo.
    Tam Sát từ trái sang phải phân ra 3 cung:
  • Kiếp Sát: phạm nhằm chủ bị ăn cướp, mất cắp; hoặc gặp sự bị thương đau;
  • Tai Sát: phạm nhằm chủ có bệnh hoạn;
  • Tuế Sát: phạm nhằm con cháu trong nhà hay bị thương tật. Ngay cả súc vật cũng ảnh hưởng.
3Tuế PháThái Tuế tại cung Tỵ và cung xung là Tuế Phá tại cung Hợi. Phương Hợi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tỵ hướng Hợi thì lại cát.
4Lực SĩThiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tỵ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật.
Hung Thần5Tuế HìnhNăm Tỵ tại cung Thân.
6Nhị HắcNăm Tỵ tại cung Trung Cung.
7Bệnh PhùNăm Tỵ tại cung Thìn.


logo

Kabala cung cấp các bản báo cáo tính cách giúp một người có thể Thấu Hiểu Chính Mình, từ đó nhận ra Hạnh Phúc Chân Thật, và có một Cuộc Sống Ý Nghĩa. Hãy để Kabala đồng hành cùng bạn trên Hành Trình Tâm Linh.

Kabala không chỉ là một triết lý, mà còn là một người bạn đồng hành. Qua những bản báo cáo tính cách chi tiết, Kabala giúp bạn nhìn nhận bản thân một cách toàn diện, từ đó phát hiện ra những gì chúng ta thực sự cần và muốn trong cuộc sống. Những phát hiện này không chỉ giúp chúng ta có cái nhìn rõ ràng hơn về con đường phía trước mà còn giúp chúng ta định hình lại giá trị sống, hướng tới một cuộc sống ý nghĩa và đầy đủ hơn.

Hãy tưởng tượng một cuộc sống nơi mọi quyết định của bạn đều được hình thành từ sự hiểu biết sâu sắc về chính mình, nơi mỗi hành động đều phản ánh giá trị thật của bạn, không bị lệch lạc bởi lòng tham hay cái tôi. Đó là một cuộc sống nơi hạnh phúc chân thật không chỉ là một mục tiêu xa vời mà là một phần không thể tách rời từ mỗi khoảnh khắc sống động của hiện tại.


Liên kết hữu ích: Triết Lý Kabala - Đạo An, Lá Số Tử Vi, Lá Số Bát Tự, Thần Số Học, Đặt Tên Con, Xem Số Đẹp, Ma Trận Định Mệnh, Hồ Sơ Mệnh Lý, Huyền Học, Hướng Nghiệp, Thư Viện Ebook, Học Kinh Dịch, Công Cụ Huyền Học, Lá Số Kabala EGO.