Bây giờ là 03:45 - 10/07/2025. Cảm ơn bạn đã tra cứu Lịch Vạn Niên Hôm Nay và xem Ngày Tốt Xấu miễn phí, chính xác từ Kabala.
|
Giao diện hiển thị
|
| |||||||||
Ngũ hành | Ngày: Canh Thìn; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa nhật). Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục; xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. | ||||||||
Trực/Tú | Ngày có Trực: Thu và Sao: Khuê (hung) trong bộ Nhị Thập Bát Tú. | ||||||||
Tiết khí | Tiết Tiểu Thử khởi ngày 7/7/2025; Tiết khí Đại Thử khởi ngày 22/7/2025 | ||||||||
Lễ/Tết | |||||||||
Cát thần | La Thiên Đại Tiến, Nguyệt Không, Phổ Hộ, Thiên Mã, Thiên Xá, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Đức, Tuế Đức, Đại Hồng Sa. | ||||||||
Nghi | an sàng trướng, an đối ngại, bách sự nghi dụng, bái công khanh, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, di đồ, hiến chương sớ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, kinh thương, kì phúc, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân, thi ân huệ, thiết trù mưu, thụ phong, thủ ngư, thủ thổ, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trần lợi ngôn, tu phương, tu sản thất, tu sức viên tường, tu tạo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tạo sàng trướng, tạo táng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, viễn hành, xuất chinh, yến nhạc, điền liệp, đàm ân, đính hôn, đảo từ, định kế sách, động thổ. | ||||||||
Hung thần | Bạch Hổ, Cửu Khổ Bát Cùng, Diệt Môn, Hoang Vu, Hình Ngục, Ngũ Hư, Quả Tú, Tam Bất Phản, Thiên Bồng, Thiên Cách, Thiên Cương, Tội Hình, Tứ Bất Tường, Vong Doanh, Xích Khẩu, Địa Phá. | ||||||||
Kị | an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bách sự bất nghi, chiêu hiền, châm cứu, cầu quan, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khánh tứ, khải toản, khởi tạo, kinh lạc, kiến quý, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp thái, nạp tài súc, phá thổ, phó cử, phó nhậm, quan đới, tham yết, thi trái phụ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, trần binh, tu cung thất, tu lục súc lan, tu môn, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, táng mai, tố họa thần tượng, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, ứng thí. | ||||||||
Bành Tổ Bách Kị Nhật | Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang). Thìn bất khốc khấp tất chủ trọng tang (ngày chi Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang). |
Giờ | Can Chi | Cát Hung Thần | Kết quả | |
23-1 | Bính Tý | Tinh | Thiên Lao (tỏa thần); Ngũ Bất Ngộ; Thiên Binh; Tam Hợp; Kim Tinh | 0% |
Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | |||
Kị | công chúng sự vụ, nhập liễm, phó nhậm, thượng quan, từ tụng, xuất hành. | |||
1-3 | Đinh Sửu | Tinh | Huyền Vũ (thiên ngục); La Hầu; Hà Khôi; Nhật Mộ; Cổ Mộ Sát; Thiên Ất Quí Nhân; Thiên Xá | 0% |
Nghi | cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, hưng tu, khai thị, kiến quý, kì phúc, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, đính hôn. | |||
Kị | bác hí, bách sự bất lợi, nam chủ bất lợi, tu tạo mộ viên, từ tụng. | |||
3-5 | Mậu Dần | Tinh | Tư Mệnh (nhật tiên, phượng liễn tinh); Tứ Đại Cát Thời; Dịch Mã; Minh Tinh; Ngũ Quỷ; Cô Thần; Lục Mậu; Thổ Tinh; Lôi Binh | 37% |
Nghi | cầu tài, khai thị, kiến quý, thụ phong, tu tạo, tác táo, tạo táng, tự táo, đính hôn. | |||
Kị | bách sự bất lợi, giá thú, khởi cổ, kì phúc, kết hôn nhân, phần hương, thiết tiếu, thù thần, tu thuyền. | |||
5-7 | Kỷ Mão | Tinh | Câu Trần (địa ngục); Ngũ Quỷ; Kế Đô; Thời Hại; Thiên Cẩu Hạ Thực; Thiên Tặc; Cửu Xú; La Thiên Đại Tiến; Đường Phù | 0% |
Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, kiến quý, tu tạo, tạo táng, đính hôn. | |||
Kị | an táng, bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, di tỉ, khai thương khố, khởi tạo, nhập trạch, nữ chủ bất lợi, phó nhậm, thiết tiếu, thượng quan, thụ tạo, tu tề, tế tự, xuất hành, xuất sư, động thổ. | |||
7-9 | Canh Thìn | Tinh | Thanh Long (thiên quý, thái ất tinh); Quốc Ấn; Thời Kiến; Mộc Tinh; Tỷ Kiên; Thời Hình; Địa Binh | 55% |
Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, kì phúc, lợi sự cát, nhập trạch, thượng lương, tu tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | công chúng sự vụ, phá thổ, động thổ. Giờ Thìn Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
|||
9-11 | Tân Tỵ | Tinh | Minh Đường (minh phụ, quý nhân tinh); Quý Đăng Thiên Môn; Tứ Đại Cát Thời; Trường Sinh; Kiếp Sát | 88% |
Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, nhập trạch, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | giá mã, khởi tạo, phạt mộc. | |||
11-13 | Nhâm Ngọ | Tinh | Thiên Hình (thiên hình); Triệt Lộ Không Vong; Cửu Xú; Thiên Quan Quí Nhân; Phúc Tinh Quí Nhân; Thái Âm; Tham Lang; Thủy Tinh | 47% |
Nghi | an táng, cầu tài, di đồ, giá thú, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, thù thần, thượng lương, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | công chúng sự vụ, di tỉ, hứa nguyện, khai quang, phần hương, thiết tiếu, tiến biểu chương, từ tụng, xuất sư. | |||
13-15 | Quý Mùi | Tinh | Chu Tước (thiên tụng); Thời Hình; Thiên Cương; Triệt Lộ Không Vong; Hỏa Tinh; Thiên Ất Quí Nhân; Hữu Bật | 0% |
Nghi | cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | bách sự bất lợi, công chúng sự vụ, hứa nguyện, khai quang, phó nhậm, phần hương, thiết tiếu, thù thần, thượng quan, tiến biểu chương, tụng sự. | |||
15-17 | Giáp Thân | Tinh | Kim Quỹ (nguyệt tiên, phúc đức tinh); Tứ Đại Cát Thời; Tam Hợp; Thái Dương; Ngũ Phù; Nhật Lộc; Tả Phụ; Quả Tú; La Thiên Đại Thoái; Tuần Trung Không Vong | 68% |
Nghi | an táng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kiến quý, kì phúc, nhập trạch, phó nhậm, thượng quan, thụ tạo, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | khai quang, kiến tự quan, kết hôn nhân, lập thần tượng, thần miếu, viễn hồi. | |||
17-19 | Ất Dậu | Tinh | Thiên Đức (thiên đức, bảo quang tinh); Đế Vượng; Ngũ Hợp; Lục Hợp; Kim Tinh; Tuần Trung Không Vong; Cửu Xú | 55% |
Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, khai thị, kì phúc, lục lễ, nhập trạch, thượng lương, tu tác, tạo táng, xuất hành, đính hôn. | |||
Kị | di tỉ, khai quang, kiến tự quan, lập thần tượng, phó nhậm, thượng quan, thần miếu, viễn hồi, xuất sư. | |||
19-21 | Bính Tuất | Tinh | Bạch Hổ (thiên sát); Ngũ Bất Ngộ; La Hầu; Thời Phá; Thiên Binh; Hỷ Thần; Vũ Khúc | 0% |
Nghi | an sàng, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, lục lễ, trai tiếu, tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc. | |||
Kị | an táng, bách sự bất lợi, di đồ, nam chủ bất lợi, nhập liễm, nhập trạch, phó nhậm, thượng lương, thượng quan, tu tạo, xuất hành, động thổ. | |||
21-23 | Đinh Hợi | Tinh | Ngọc Đường (thiên khai, thiếu vi tinh); Quý Đăng Thiên Môn; Tứ Đại Cát Thời; Thiên Xá; Thổ Tinh | 88% |
Nghi | an sàng, an táo, cầu tự, giá thú, hưng tu, khai thương khố, kì phúc, nhập trạch, trai tiếu, tạo táng, tế tự, đính hôn. | |||
Kị | bách sự bất lợi. |
Sát Phương Năm Tỵ | 1 | Ngũ hoàng | Lưu niên tại cung Cấn (Đông Bắc). Nghi tĩnh. Bất nghi tu phương, lập hướng. |
2 | Tam Sát | Lưu niên tại cung Chấn (Đông) tức Dần, Mão, Thìn; Lưu Nguyệt tại cung Đoài (Tây) tức Thân, Dậu, Tuất. Kị động thổ hoặc tu tạo.
| |
3 | Tuế Phá | Thái Tuế tại cung Tỵ và cung xung là Tuế Phá tại cung Hợi. Phương Hợi là tọa bất khả hưng tạo. Phạm nhằm chủ tổn tài, sự vật hại trạch trường. Tuy nhiên, tọa Tỵ hướng Hợi thì lại cát. | |
4 | Lực Sĩ | Thiên tử hộ vệ ngự lâm quân tại cung Khôn (Tây Nam). Cung này bất nghi hưng tạo trong năm Tỵ. Phạm nhằm chủ sinh ra nhiều chứng ôn tật. | |
Hung Thần | 5 | Tuế Hình | Năm Tỵ tại cung Thân. |
6 | Nhị Hắc | Năm Tỵ tại cung Trung Cung. | |
7 | Bệnh Phù | Năm Tỵ tại cung Thìn. |
Kabala cung cấp các bản báo cáo tính cách giúp một người có thể Thấu Hiểu Chính Mình, từ đó nhận ra Hạnh Phúc Chân Thật, và có một Cuộc Sống Ý Nghĩa. Hãy để Kabala đồng hành cùng bạn trên Hành Trình Tâm Linh.
Kabala không chỉ là một triết lý, mà còn là một người bạn đồng hành. Qua những bản báo cáo tính cách chi tiết, Kabala giúp bạn nhìn nhận bản thân một cách toàn diện, từ đó phát hiện ra những gì chúng ta thực sự cần và muốn trong cuộc sống. Những phát hiện này không chỉ giúp chúng ta có cái nhìn rõ ràng hơn về con đường phía trước mà còn giúp chúng ta định hình lại giá trị sống, hướng tới một cuộc sống ý nghĩa và đầy đủ hơn.
Hãy tưởng tượng một cuộc sống nơi mọi quyết định của bạn đều được hình thành từ sự hiểu biết sâu sắc về chính mình, nơi mỗi hành động đều phản ánh giá trị thật của bạn, không bị lệch lạc bởi lòng tham hay cái tôi. Đó là một cuộc sống nơi hạnh phúc chân thật không chỉ là một mục tiêu xa vời mà là một phần không thể tách rời từ mỗi khoảnh khắc sống động của hiện tại.
Liên kết hữu ích: Triết Lý Kabala - Đạo An, Lá Số Tử Vi, Lá Số Bát Tự, Thần Số Học, Đặt Tên Con, Xem Số Đẹp, Ma Trận Định Mệnh, Hồ Sơ Mệnh Lý, Huyền Học, Hướng Nghiệp, Thư Viện Ebook, Học Kinh Dịch, Công Cụ Huyền Học, Lá Số Kabala EGO.