Hung Thần Từ Mục
A B C D H K L M N O P Q S T Thiên Thổ Thụ Thủy Tiểu Tr Tứ Tử Tu UVXY

Hung Thần Thông Dụng
1âm nguyệt hà khôi
2âm nguyệt thiên cương
    Đồng hành với trực Thu, Dương Nguyệt Hà Khôi, và Địa Phá. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt khởi hợi, thuận hành thập nhị thần.'
  • Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, phá thổ, an táng, khải toản.
3âm thác
    Thi lệ:
    • 'Chánh tầm canh tuất nhị tân dậu; tam canh thân tứ đinh mùi cầu;'
      'ngũ bính ngọ lục đinh tị bàng; thất giáp thìn bát ất mão thu;'
      'cửu giáp tuất thập nguyệt quý sửu; thập nhất nhâm tý cầu thúc thủ;'
      'quý hợi thập nhị bất dụng tầm; âm thác tu đương lao kí thủ.'
  • Kị khởi tạo, khai thương khố, di cư, xuất hành, nhập học, giá thú, an táng.
4bạch hổ
    Tức bạch hổ hắc đạo, cũng còn gọi là thiên tai tinh hay thiên sát tinh. Đồng hành với Thiên Bồng. Thi lệ:
    • 'Chánh thất mã triều thiên, nhị bát cận hầu biên, tam cửu khuyển vi bạn, tứ thập thử chánh minh, ngũ thập nhất úy hổ, lục thập nhị long miên.'
  • Kị tu tạo, giá thú, di cư, châm cứu, an táng.
5bạch hổ nhập trung
    Tức đại sát bạch hổ nhập trung cung. Đổng Công Tuyển Yếu Lãm, lịch lệ:
    • mậu thìn, đinh sửu, bính tuất, ất mùi, giáp thìn, quý sửu, và nhâm tuất.
  • Đại sát, đại kị; bách sự bất nghi.
6bại nhật
    Đồng hành với Đao Châm, Lỗ Ban Sát, và Bất Cử. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân tý, hạ mão, thu ngọ, đông dậu.'
  • Kị thượng quan, di cư, kết hôn nhân, giao dịch, nhập học, khởi công, khởi tạo, giá mã.
7băng tiêu ngõa hãm
    Đổng Công Tuyển Yếu Lãm, lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt tị, nhị nguyệt tý, tam nguyệt sửu, tứ nguyệt thân, ngũ nguyệt mão, lục nguyệt tuất, thất nguyệt hợi, bát nguyệt ngọ, cửu nguyệt mùi, thập nguyệt dần, thập nhất nguyệt dậu, thập nhị nguyệt thìn.'
  • Đại kị bách sự bất nghi.
8bát chuyên
    Thi lệ:
    • 'Đinh mùi, quý sửu liên giáp dần; ất mão, kỷ mùi cập canh thân; tự cổ lưu truyền bát chuyên nhật; hành quân, xuất trận hựu an doanh.'
  • Kị an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú.
9bát long
    Lịch lệ viết:
    • 'Xuân giáp tý, ất hợi vi bát long; Hạ bính tý, đinh hợi vi thất điểu; Thu canh tý, tân hợi vi cửu hổ; Đông nhâm tý, quý hợi vi lục xà.'
  • Kị giá thú, hôn nhân; bất khả nghênh hôn giá thú.
10bát phong
11bát tiết
    Lịch lệ:
    • 'Lập xuân, xuân phân, lập hạ, hạ chí, lập thu, thu phân, lập đông, đông chí.'
  • Kị hôn nhân, giá thú.
12bát tọa
    Lịch lệ:
    • 'Dậu, Tuất, Hợi, Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân.' Tức tuần tự từ tháng 1-12 những ngày này.
  • Kị phá thổ, an táng, tu phần, khai sanh phần. Bất kị tu trạch, tạo trạch.
13bất cử
    Đồng hành với Bại Nhật, Đao Châm, và Lỗ Ban Sát. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân tý, hạ mão, thu ngọ, đông dậu.'
  • Kị thượng quan, di cư, kết hôn nhân, giao dịch, nhập học.
14câu trần
    Tức câu trần hắc đạo, còn gọi là địa ngục tinh. Thi lệ:
    • 'Chánh thất tầm trư nhị bát ngưu, tam cửu mão tứ thập xà hưu, ngũ thập nhất dương trình bôn tẩu, lục thập nhị lộ thượng kê lưu.'
  • Kị khởi tạo, nhập trạch, tu ốc, giá thú.
15châu cách
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất tầm trư nhị bát kê, tam cửu dương tứ thập xà thị, ngũ thập nhất thỏ chạp ngưu tẩu, đầu từ cáo tụng vô chuẩn thời.'
  • Kị từ tụng.
16chiêu diêu
    Đồng hành với yếm đối, Lục Nghi (cát nhật). Lịch lệ:
    • 'Chánh nguyệt khởi thìn, nghịch hành thập nhị thần.' Tức tuần tự tháng 1-12 ngày thìn, mão, dần, sửu, tý, hợi, tuất, dậu, thân, mùi, ngọ, tị.
  • Kị hành thuyền, thừa thuyền.
17chu tước
    Tức chu tước hắc đạo, còn gọi là thiên ngục tinh. Thi lệ:
    • 'Chánh thất cầu mão nhị bát tị, tam cửu mùi thượng tứ thập dậu, ngũ thập nhất nguyệt hợi vi chân, lục thập nhị nguyệt sửu thượng tê.'
  • Kị giá thú, di đồ, phân cư, xuất hành, di cư, nhập trạch, an hương, từ tụng.
18chuyên nhật
    Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ:
    • 'Chuyên nhật giả; giáp dần, ất mão, đinh tị, bính ngọ, canh thân, tân dậu, quý hợi, nhâm tý, mậu thìn, mậu tuất, kỷ sửu, kỷ mùi.'
  • Kị an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.
19cô thần
    Tuần tự tháng 1-12 ngày:
    • 'Dần, dần, tị, tị, tị, thân, thân, thân, hợi, hợi, hợi, dần.'
  • Kị giá thú.
20cửu hổ
    Lịch lệ viết:
    • 'Xuân giáp tý, ất hợi vi bát long; Hạ bính tý, đinh hợi vi thất điểu; Thu canh tý, tân hợi vi cửu hổ; Đông nhâm tý, quý hợi vi lục xà.'
  • Kị giá thú, hôn nhân; bất khả nghênh hôn giá thú.
21cửu khảm
    Đồng hành với Cửu Tiêu. Tuần tự tháng 1-12 ngày:
    • 'Thìn, sửu, tuất, mùi, mão, tý, dậu, ngọ, dần, hợi, thân, tỵ.'
  • Kị cổ chú, tài chủng, chủng thực, chú tả, thiêu diêu.
    Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
22cửu khổ bát cùng
    Đồng hành với Hoang VuNgũ Hư. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân: tị dậu sửu; hạ: thân tý thìn; thu: hợi mão mùi; đông: dần ngọ tuất.'
  • Bách sự hung.
23cửu không
    Lịch lệ viết:
    • 'Cửu không giả; chánh nguyệt tại thìn, nghịch hành tứ quý.'
    • Tức tuần tự tháng 1-12 ngày thìn, sửu, tuất, mùi, thìn, sửu, tuất, mùi, thìn, sửu, tuất, mùi.
  • Kị tiến nhân khẩu, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan.
24cửu xú
    Lịch lệ:
    • 'Can ngày ất, mậu, kỷ, tân, nhâm với tý, ngọ, mão, dậu.'
    • Tức những ngày: ất mão, kỷ mão, tân mão, ất dậu, kỷ dậu, tân dậu, mậu ngọ, mậu tý, nhâm ngọ, nhâm tý.
  • Kị xuất sư, giá thú, xuất hành, di tỉ, an táng.
25cửu thổ quỷ
    Lịch lệ:
    • 'Tân sửu, quý tị, đinh tị, ất dậu, canh tuất, giáp ngọ, nhâm dần, kỷ dậu, mậu ngọ.'
  • Kị thượng quan, phó nhậm, xuất hành, khởi tạo, động thổ, giao dịch, an môn.
26cửu tiêu
    Đồng hành với Cửu Khảm. Tuần tự tháng 1-12 ngày:
    • 'Thìn, sửu, tuất, mùi, mão, tý, dậu, ngọ, dần, hợi, thân, tỵ.'
  • Kị cổ chú, tài chủng, chủng thực, chú tả, thiêu diêu.
    Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
27diệt môn
    Đồng hành với Thiên Cương. Tuần tự tháng 1-12, ngày:
    • Tỵ, Tý, Mùi, Dần, Dậu, Thìn, Hợi, Ngọ, Sửu, Thân, Mão, Tuất.
  • Kị an môn, tu môn, táng mai hung; táng mai tổn nhân đinh.
28du họa
    Lý Đỉnh Tộ, viết:
    • 'Du họa giả; chánh nguyệt khởi tị, nghịch hành tứ mạnh.' Tức tuần tự từ tháng 1-12 ngày: tị, dần, hợi, thân, tị, dần, hợi, thân, tị, dần, hợi, thân.
  • Kị kì phúc, tế tự, cúng tế, kiến tiếu, cầu y, liệu bệnh, phục dược, xuất hành, di tỉ.
    Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá tinh; vẫn kị.
29dương công kị
    Dân gian khẩu quyết miêu thuật:
    • 'Thần tiên lưu hạ thập tam nhật, cử động tu phòng đa tổn thất;
      nhất thiết khởi tạo hòa hưng công, bất tao hỏa đạo định tao hung;
      hôn nhân giá thú diệc phi nghi, bất đáo bạch đầu chung bất cát;
      nhân sanh xuất thế ngộ thử nhật; lao lao lục lục đắc hoàn thất."
    • Tức tháng:
      1. Ngày 13,
      2. Ngày 11,
      3. Ngày 9,
      4. Ngày 7,
      5. Ngày 5,
      6. Ngày 3,
      7. Ngày 1 và 29,
      8. Ngày 27,
      9. Ngày 25,
      10. Ngày 23,
      11. Ngày 21,
      12. Ngày 19.
  • Kị giá thú, đính hôn, tạo trạch, nhập trạch, di đồ, xuất hành, xuất hỏa, phân cư, động thổ, bách sự bất nghi; đại hung.
  • An táng nhược hoàn phùng thử nhật; hậu đại nhân tôn tất khất thực. Thượng quan phó nhậm dụng thử nhật, phá tặc đa sầu chủ cách chức.
30dương thác
    Thi lệ:
    • 'Chánh giáp dần hề nhị ất mão; tam giáp thìn hề tứ đinh tị; ngũ bính ngọ hề lục đinh mùi; thất canh thân hề bát tân dậu; cửu canh tuất hề thập quý hợi; thập nhất nhâm tý chạp quý sửu.'
  • Đại kị thượng quan, phó nhậm, an sàng hung.
31dương nguyệt hà khôi
    Đồng hành với trực Thu, Âm Nguyệt Thiên Cương, và Địa Phá. Lịch lệ:
    • 'Chánh nguyệt khởi hợi, thuận hành thập nhị thần.'
  • Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, phá thổ, an táng, khải toản.
32dương nguyệt thiên cương
    Đồng hành với trực Bình, Tử Thần, và Âm Nguyệt Hà Khôi. Tuần tự tháng 1-12 ngày:
    • Tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn.
  • Bách sự bất nghi.
33đại bại
    Đồng hành với Đại ThờiHàm Trì. Lý Đỉnh Tộ, viết:
    • 'Chánh nguyệt khởi mão, nghịch hành tứ trọng.'
    • Tức tuần tự tháng 1-12 ngày mão tý dậu ngọ mão tý dậu ngọ mão tý dậu ngọ.
  • Bách sự bất nghi.
34đại hao
    Đồng hành với trực Phá, Nguyệt Phá. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt khởi thân, thuận hành thập nhị thần.'
  • Kị khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, kì phúc, cầu tự, yến hội, kết hôn nhân, giá thú, an sàng, phá thổ, an táng. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc (nhà) hoại viên (tường).
35đại họa
    Đồng hành với Nguyệt YếmĐịa Hỏa. Thi lệ:
    • 'Chánh khuyển nhị kê tam hầu lai; tứ dương ngũ mã lục xà tài; thất long bát thỏ cửu hổ khẩu; thập ngưu thập nhất thử chạp hợi.'
  • Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, viễn hồi, an sàng, giải trừ, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tắc huyệt, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, phạt mộc, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản.
    Chỉ bất kị: tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
36đại không vong
    Lịch lệ, tháng:
    1. Ngày: 6, 14, 22, 30;
    2. Ngày: 5, 13, 21, 29;
    3. Ngày: 4, 12, 20, 28;
    4. Ngày: 3, 11, 19, 27;
    5. Ngày: 2, 10, 18, 26;
    6. Ngày: 1, 9, 17, 25;
    7. Ngày: 8, 16, 24, 30;
    8. Ngày: 7, 15, 23, 29;
    9. Ngày: 6, 14, 22, 30;
    10. Ngày: 5, 13, 21, 29;
    11. Ngày: 4, 12, 20, 28;
    12. Ngày: 3, 11, 19, 27.
  • Kị cầu tài, xuất hành, kinh thương, xuất tài, thượng quan.
37đại sát
    Đồng hành với phi liêm. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt tuất, nhị nguyệt tị, tam nguyệt ngọ, tứ nguyệt mùi, ngũ nguyệt dần, lục nguyệt mão, thất nguyệt thìn, bát nguyệt hợi, cửu nguyệt tý, thập nguyệt sửu, thập nhất nguyệt thân, thập nhị nguyệt dậu.'
  • Kị an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất binh, hành sư, xuất sư, hành binh. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
38đại thời
    Đồng hành với Đại Bại, và Hàm Trì. Lý Đỉnh Tộ, viết:
    • 'Đại thời giả; chánh nguyệt khởi mão, nghịch hành tứ trọng.'
    • Tức tuần tự tháng 1-12 ngày mão tý dậu ngọ mão tý dậu ngọ mão tý dậu ngọ.
  • Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhâm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc.
39đại tiểu khốc nhật
    Tuần tự tháng 1-12 ngày:
    • 'Tý Dậu, Sửu Tuất, Dần Mùi, Dần Hợi, Thìn Sửu, Dần Tị, Dần Ngọ, Mùi Thìn, Thân Mùi, Thân Tị, Tuất Hợi, Hợi Thân.'
  • Kị kiến trạch, nhập trạch.
40đao châm
    Đồng hành với Bại Nhật, Lỗ Ban Sát, và Bất Cử. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân tý, hạ mão, thu ngọ, đông dậu.'
  • Kị khởi công, khởi tạo, giá mã.
41đao khảm sát
    Lịch lệ viết:
    • 'Xuân tý hợi; hạ dần mão; thu tị ngọ; đông thân dậu.'
  • Kị châm cứu.
42địa cách
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất long thổ vị, nhị bát hổ khiếu phong, tam cửu thử tử khiếu, tứ thập khuyển tương phùng, ngũ thập nhất hầu vũ, lục chạp mã đằng không; mai táng kiêm chủng thực, phí lực tổng vô công.'
  • Kị chủng thực, an táng.
43địa hỏa
    Đồng hành với Nguyệt YếmĐại Họa. Thi lệ:
    • 'Chánh khuyển nhị kê tam hầu lai; tứ dương ngũ mã lục xà tài; thất long bát thỏ cửu hổ khẩu; thập ngưu thập nhất thử chạp hợi.'
  • Kị tài chủng nguyệt chúc hỏa, tác diêu, tu diêu hung.
44địa nang
    Lịch lệ viết:
    • Chánh canh tý, canh ngọ;
    • nhị quý mùi, quý sửu;
    • tam giáp tý, giáp dần;
    • tứ kỷ mão, kỷ sửu;
    • ngũ mậu thìn, mậu ngọ;
    • lục quý mùi, quý tị;
    • thất bính dần, bính thân;
    • bát đinh mão, đinh tị;
    • cửu mậu thìn, mậu tý;
    • thập canh tuất, canh tý;
    • thập nhất tân mùi, tân dậu;
    • thập nhị ất dậu, ất mùi.'
  • Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, khởi tạo, tu thương khố, tu trí sản thất, khai trì, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, tài chủng, phá thổ. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.
45địa phá
    Đồng hành với trực Thu, Dương Nguyệt Hà Khôi, và Âm Nguyệt Thiên Cương. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt khởi hợi, thuận hành thập nhị thần.'
  • Kị bách sự bất nghi, kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, phá thổ, an táng, khải toản.
46địa quả
    Lịch lệ viết:
    • 'Xuân dậu, hạ tý, thu mão, đông ngọ.'
  • Kị giá thú.
47địa tặc
    Thi lệ viết:
    • 'Địa tặc tinh thần bất tự do; chánh thất phùng Khai nhị bát Thu; tam cửu phùng Nguy tứ thập Chấp; ngũ thập nhất nguyệt hướng Bình cầu; lục thập nhị nguyệt phùng Bế vị; phạm trứ quỷ tinh chiêu tặc thâu.'
  • Kị tạo táng, xuất hành, nhập trạch, khai thị, tu tạo, tế tự, xuất hỏa, tài chủng, khai trì.
48địa thư
    Đồng hành với ngày trực Mãn, Thiên Phú (cát thần), Thiên Cẩu, Thổ Ôn. Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ viết:
    • 'Thường cư nguyệt kiến tiền nhị thần.'
    • Tức tuần tự tháng 1-12, ngày thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão.
  • Kị giá thú.
49điền ngân
    Thi lệ viết:
    • 'Đại phùng sơ lục bát vô soa, nhập nhị nhập tam cộng nhất gia; sơ bát thập nhất tam trị tiểu, thập thất thập cửu tái vô tha.'
  • Kị khai khẩn điền trù tịnh canh chủng.
50đồ đãi
    Lịch lệ viết:
    • 'Xuân thân, hạ hợi, thu dần, đông tị.'
  • Kị thượng quan thụ nhậm, tiến nhân khẩu.
51độc hỏa
    Đồng hành với Nguyệt HỏaNguyệt Hại. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt độc hỏa gia tị phi; nhị thần tam mão tứ hổ thị, nhất nguyệt nhất vị nghịch chi cầu, chạp nguyệt nguyên lai phùng ngọ vị.'
  • Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.
52đoản tinh
    Lịch lệ viết:
    • 'Đoản tinh giả; chánh nguyệt nhị thập nhất; nhị nguyệt thập cửu; tam nguyệt thập lục; tứ nguyệt nhị thập ngũ; ngũ nguyệt nhị thập ngũ; lục nguyệt nhị thập; thất nguyệt nhị thập nhị; bát nguyệt thập bát, thập cửu; cửu nguyệt thập lục, thập thất; thập nguyệt thập tứ; thập nhất nguyệt nhị thập nhị; thập nhị nguyệt nhị thập ngũ nhật thị dã.'
  • Kị tài y, tiến nhân khẩu, kinh lạc, khai thị, giao dịch, nạp tài, nạp súc hung.
53giao long
54hà khôi
    Hà Khôi Câu Giảo và gọi tắt là Hà Khôi. Hà Khôi Câu Giảo, lịch lệ viết:
    • 'Hà khôi chánh giảo trư, nhị mã tam ngưu cư, tứ hầu ngũ thỏ tử, lục khuyển thất xà thâu, bát thử cửu dương tử, thập hổ thập nhất kê, đông quý hà vị thượng? long bàn câu cừ cư.'
    • Tức tuần tự tháng 1-12 ngày Hợi, Ngọ, Sửu, Thân, Mão, Tuất, Tỵ, Tý, Mùi, Dần, Dậu, Thìn.
  • Kị khởi tạo, an môn.
55hàm trì
    Đồng hành với Đại BạiĐại Thời. Thi lệ viết:
    • 'Dần ngọ tuất nguyệt mão nhật kị; hợi mão mùi nguyệt tý vô nghi; thân tý thìn nguyệt dậu nhật thị; tị dậu sửu nguyệt ngọ thượng thôi.'
  • Kị viễn hành, thừa chu hạ tái, hội khách, tu trì, tác yển, yến ẩm, giá thú, hòa hợp; chủ khẩu thiệt thị phi. Trường sanh chế.
56hiệp tỷ
    Đồng hành với trực BếHuyết Chi. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt khởi sửu, thuận hành thập nhị thần.'
  • Kị giá thú.
57hình ngục
    Đồng hành với Tội Hình. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân sửu, hạ thìn, thu mùi, đông tuất.'
  • Kị thượng quan, kiến quý, tham yết, từ tụng, xuất hành.
58hỏa cách
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất mã đằng không, nhị bát long quy hải, tam cửu hổ khiếu phong, tứ thập thử quá nhai, ngũ thập nhất khuyển phệ, lục chạp viên hầu lai, diêu dã lô cập táo, ổi tận ki đa sài.'
  • Kị châm cứu, diêu dã (đúc lò).
59hỏa tinh
    Lịch lệ viết:
    • Mạnh nguyệt: Giáp Tuất, Canh Tuất, Ất Sửu, Tân Sửu, Kỷ Mùi, Quý Mùi, Nhâm Thìn.
    • Trọng nguyệt: Giáp Tý, Canh Tý, Nhâm Ngọ, Mậu Ngọ, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Tân Mão.
    • Quý nguyệt: Giáp Thìn, Nhâm Thìn, Canh Dần, Tân Tị, Đinh Tị, Kỷ Hợi.
  • Kị thụ tạo, tu cái ốc vũ, tảo xá, tài y, tạo tác mộc giới, long táo, giá thú, di cư, thượng quan, xuất hành, lập khế mãi mại. Phạm tao hồi lộc tuyệt hư không. Tu tạo thiết kị (tu tạo phải kị). Mai táng bất kị (mai táng không kị).
60hoành thiên chu tước
    Đồng hành với tứ đại kị. Lịch lệ:
    • 'Cái giá thú chu đường; mỗi ngộ sơ nhất, sơ cửu, thập thất, nhị thập ngũ đẳng nhật; nguyệt đại tắc trị phu, nguyệt tiểu tắc trị phụ.'
  • Ngày mồng 1 kị giá thú; mồng 9 kị thượng lương; ngày 17 kị an táng, khai trì đường hung; ngày 25 kị bàn di (dời đi).
61hoang vu
    Đồng hành với Ngũ Hư và cũng là cửu khổ bát cùng. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân, tị dậu sửu; hạ, thân tý thìn; thu, hợi mão mùi; đông, dần ngọ tuất.'
  • Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài.
62hoàng sa
    Ngọc Hạp Ký, lịch lệ:
    • 'Ngọ, Dần, Tý, Ngọ, Dần, Tý, Ngọ, Dần, Tý, Ngọ, Dần, Tý.' Tức tuần tự từ tháng 1-12 những ngày này.
  • Kị xuất hành (tối kị).
63hồng sa
    Tức tiểu hồng sa. Lịch lệ viết:
    • 'Tháng mạnh ngày tị, tháng trọng ngày dậu, tháng quý ngày sửu.'
  • Kị tạo trạch, giá thú, xuất hành. Kị quý nguyệt hung; mạnh trọng nguyệt hợp cát đa khả dụng.
64huyền vũ
    Tức huyền vũ hắc đạo hay nguyên vũ hắc đạo. Cũng còn gọi thiên sát tinh. Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất phùng kê nhị bát trư, tam cửu tầm ngưu tứ thập thỏ, ngũ thập nhất nguyệt hội xà khứ, lục thập nhị nguyệt tầm dương vị.'
  • Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ, thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật; bách sự bất nghi.
65hư bại
    Cũng còn gọi là Tứ Hư Bại. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân kỷ dậu, hạ giáp tý, thu tân mão, đông mậu ngọ.'
  • Kị khai thương khố, phân cư, nhập trạch.
66huyết chi
    Đồng hành với trực BếHiệp Tỷ. Lịch lệ viết:
    • 'Huyết chi giả, chánh nguyệt khởi sửu, thuận hành thập nhị thần.'
  • Kị châm cứu, xuyên nhĩ khổng (xỏ lỗ tai).
67huyết kị
    Đồng hành với Tục Thế. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt sửu, nhị nguyệt mùi, tam nguyệt dần, tứ nguyệt thân, ngũ nguyệt mão, lục nguyệt dậu, thất nguyệt thìn, bát nguyệt tuất, cửu nguyệt tị, thập nguyệt hợi, thập nhất nguyệt ngọ, thập nhị nguyệt tý.'
  • Kị châm cứu, xuyên nhĩ khổng, nạp súc, mục dưỡng, tạo súc lan.
68kê hoãn
69khí vãng vong
    Lịch lệ viết:
    • 'Khí vãng vong giả; lập xuân hậu thất nhật, kinh chập hậu thập tứ nhật, thanh minh hậu nhị thập nhất nhật, lập hạ hậu bát nhật, mang chủng hậu thập lục nhật, tiểu thử hậu nhị thập tứ nhật, lập thu hậu cửu nhật, bạch lộ hậu thập bát nhật, hàn lộ hậu nhị thập thất nhật, lập đông hậu thập nhật, đại tuyết hậu nhị thập nhật, tiểu hàn hậu tam thập nhật; giai tự giao tiết nhật số chi.'
  • Kị thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, chiêu hiền, tuyên chánh sự, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, hành binh, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, cầu y, liệu bệnh, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư, xuất hành, cầu tài đều hung.
70khô ngư
    Lịch lệ viết:
    • 'Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi, Tý, Sửu, Dần, Mão.' Tức tuần tự từ tháng 1-12 những ngày này.
  • Kị tài chủng (tải giống).
71kiếp sát
    Tam sát phân ra: Kiếp Sát, Tai Sát, và Mộ Khố Sát. Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt khởi hợi, nghịch hành tứ mạnh.'
    • Tức tuần tự tháng 1-12 ngày hợi, thân, tị, dần, hợi, thân, tị, dần, hợi, thân, tị, dần.
  • Kị bách sự bất nghi, kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thụ phong, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, chỉnh dung, thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tắc huyệt, tu sức viên tường, phá ốc hoại viên, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản.
    Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ, phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
72kim đao
    Đồng hành với Phục TộiThổ Cấm. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân hợi, hạ dần, thu tị, đông thân.'
  • Kị phạt mộc, khởi tạo, giá mã.
73kim ngân
    Thi lệ viết:
    • 'Đại kị sơ ngũ lục thất cộng, hoàn hữu nhập thất hựu lôi đồng; tiểu nguyệt sơ nhị nhập bát cửu, thử thị kim ngân kị chú dong.'
  • Kị chú (đúc) kiếm, kim ngân khí vật.
74la thiên đại thoái
75lâm cách
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất phùng mão thị, nhị bát lâm sửu chi, tam cửu phùng hợi thượng,
      tứ thập dậu nhật thị, ngũ thập nhất mùi nhật, lục thập nhị tị khuy,
      xuất hành tịnh bộ liệp, phạm thử không hồi khứ.'
  • Kị xuất hành.
76lao nhật
    Lịch lệ viết:
    • 'Xuân thìn, hạ mùi, thu tuất, đông sửu.'
  • Kị thượng quan, xuất hành, di cư, từ tụng.
77lỗ ban sát
    Đồng hành với Bại Nhật, Đao Châm, và Bất Cử. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân tý, hạ mão, thu ngọ, đông dậu.'
  • Kị khởi công, khởi tạo, giá mã.
78lôi công
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất nguyên thử nhị bát hổ, tam cửu phùng thần tứ thập ngọ, ngũ thập nhất nguyệt lộng viên hầu, lục thập nhị thượng tuất vi tổ.'
  • Kị động thổ, di cư.
79long cấm
    Thi lệ:
    • 'Sơ nhị sơ bát tịnh thập tứ, nhị thập nhập lục giai long cấm, lập thạch an kiều cập hành chu, ngộ thử chung tao phá tổn lưu.'
  • Kị hành thuyền, trang tải, tạo kiều lương, tác pha; kì dư chi sự bất kị.
80long hổ
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh tị nhị hợi tam ngọ đương, tứ tý ngũ mùi lục sửu tàng, thất thân bát dần cửu cư dậu, thập mão thập nhất tuất tu phòng, thập nhị thìn nhật nghi miêu khuyển.'
  • Kị khởi tạo, giá thú, an táng, xuất hành, nhập sơn, phạt mộc, tu trai, tế tự, nhập trạch, lập khế mãi mại. Thủ ngư, nạp súc tắc cát.
81long hội
    Đồng hành với ngày trực NguyTứ Hư. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt khởi dậu, thuận hành thập nhị thần.'
  • Kị tu trì, tác yển (đắp đất).
82lục bất thành
    Cũng còn gọi là Đại Bại. Thi lệ:
    • 'Tứ mạnh kiến nhật tứ quý phá; nhị ngọ ngũ dậu bát tý ca; thập nhất nguyệt trung tầm ngọc thỏ; lục bất thành đồng đại bại hung.' Tức tuần tự tháng 1-12 ngày dần, ngọ, tuất, tị, dậu, sửu, thân, tý, thìn, hợi, mão, mùi.
  • Kị bách sự bất nghi, xuất quân, doanh mưu, cầu hôn. Chỉ nghi hợp thọ mộc.
83lục xà
    Lịch lệ viết:
    • 'Xuân giáp tý, ất hợi vi bát long; Hạ bính tý, đinh hợi vi thất điểu; Thu canh tý, tân hợi vi cửu hổ; Đông nhâm tý, quý hợi vi lục xà.'
  • Kị giá thú, hôn nhân; bất khả nghênh hôn giá thú.
84ly biệt
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất bính tý, nhị quý sửu; tứ nguyệt bính thìn, tam bính dần; ngũ lục đinh tị, bát canh thìn; thập nhị quý tị, cửu tân mùi; thập nguyệt thập nhất bính ngọ lâm.'
  • Kị giá thú, xuất hành.
85ly khoa
    Lịch lệ viết:
    • 'đinh mão, mậu thìn, kỷ tị, tân tị, mậu tý, kỷ sửu, nhâm ngọ, nhâm thân, mậu tuất kỷ hợi, tân sửu, mậu thân, mậu ngọ, tân hợi, nhâm tuất, quý hợi, mậu dần.'
  • Kị xuất hành, di cư, giá thú, an sàng, nhập học.
86mộ khố sát
    Tam sát phân ra:
    • Kiếp Sát, Tai Sát, và Mộ Khố Sát.
      • Kiếp sát kị hữu hưng tạo, phạm chi chủ kiếp đạo thương sát chi sự.
      • Tai Sát bất khả doanh tạo, phạm chi chủ tai bệnh tật ách chi sự.
      • Mộ Khố Sát bất khả xuyên tạc, tu doanh; phạm chi chủ thương tử tôn lục súc.
87mộ nhật
    Ngày có can chi tương khắc:
    • Giáp Thân, Ất Dậu, Đinh Hợi, Mậu Tý, Canh Dần, Tân Mão, Nhâm Thìn, Quí Tỵ, Tân Dậu, Nhâm Tuất.
  • Kị giá thú, hôn nhân.
88mộc mã sát
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh xà nhị dương tam phượng vũ; tứ viên ngũ khuyển lục thử lộ; thất trư bát ngưu cửu thỏ đầu; thập hổ thập nhất long chạp ngọ.'
  • Kị khởi công, giá mã, phạt mộc, tố lương.
89nhân cách
    Đồng hành với âm đức (cát nhật). Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất kim kê khiếu, nhị bát đê dương miên, tam cửu xà đương lộ, tứ thập thỏ nhi phì, ngũ thập nhất ngưu khiếu, lục chạp trư tác biến.'
  • Kị tiến nhân khẩu, giá thú.
90nhật lưu tài
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt hợi nhật nhị nguyệt thân nhật; tam nguyệt tị nhật đầu;
      tứ nguyệt dần nhật ngũ nguyệt mão nhật; lục nguyệt ngọ nhật dĩ;
      thất nguyệt tý nhật bát nguyệt dậu nhật; cửu nguyệt sửu nhật vị;
      thập nguyệt mùi nhật nhân xuất du; thập nhất nguyệt thìn nhật nhân quy đại hải;
      thập nhị nguyệt tuất nhật nhân nhập sơn tàng.'
  • Kị lưu tài, xuất tài.
91nguyên vũ
    Tức nguyên vũ hắc đạo. Cũng còn gọi là huyền vũ hắc đạo hay thiên sát tinh. Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất phùng kê nhị bát trư, tam cửu tầm ngưu tứ thập thỏ, ngũ thập nhất nguyệt hội xà khứ, lục thập nhị nguyệt tầm dương vị.'
  • Kị khai quật, thủ thổ, lập trụ thượng lương, giá thú, xuất hành, lâm quan thị sự. Phạm chủ nữ nhân tư tình, đạo thất tài vật. Bách sự bất nghi.
92nguyệt hại
    Đồng hành với Nguyệt HỏaĐộc Hỏa. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt khởi tị, nghịch hành thập nhị thần.'
    • Tức tuần tự tháng 1-12 ngày tị, thìn, mão, dần, sửu, tý, hợi, tuất, dậu, thân, mùi, ngọ.
  • Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, cầu y, liệu bệnh, tu thương khố, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, trí sản thất, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản.
93nguyệt hình
    Lịch lệ viết:
    • 'Nguyệt hình giả; chánh nguyệt tị, nhị nguyệt tý, tam nguyệt thìn, tứ nguyệt thân, ngũ nguyệt ngọ, lục nguyệt sửu, thất nguyệt dần, bát nguyệt dậu, cửu nguyệt mùi, thập nguyệt hợi, thập nhất nguyệt mão, thập nhị nguyệt tuất.'
    Tuyển trạch gia thư viết:
    • dần hình tị, tị hình thân, thân hình dần; vi vô ân chi hình;
    • mùi hình sửu, sửu hình tuất, tuất hình mùi; vi thị thế chi hình;
    • tý hình mão, mão hình tý; vi vô lễ chi hình;
    • thìn, ngọ, dậu, hợi; vi tự hình.'
  • Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tắc huyệt, tu sức viên tường, phá ốc, hoại viên, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản.
    Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ, phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
94nguyệt hỏa
    Đồng hành với Độc HỏaNguyệt Hại. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt độc hỏa gia tị phi; nhị thần tam mão tứ hổ thị, nhất nguyệt nhất vị nghịch chi cầu, chạp nguyệt nguyên lai phùng ngọ vị.'
  • Kị khởi tạo, châm cứu, cái ốc, tác táo, tố họa thần tượng.
95nguyệt hư
    Đồng hành với Nguyệt Sát. Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, thi lệ viết:
    • 'Tý, ngọ, mão, dậu nguyệt trị Nguy nhật; dần, thân, tị, hợi nguyệt trị Bế nhật; thìn, tuất, sửu, mùi nguyệt trị Bình nhật.'
    Lệ tương tự:
    • 'Nguyệt hư giả: chánh nguyệt khởi sửu, nghịch hành tứ quý.'
  • Kị tu thương khố, khai thương khố, xuất hóa tài, vận động, chinh hành, thành thân lễ.
96nguyệt kị
    Hàng tháng ngày mồng 5, 14, 23. Thông thư viết:
    • 'Tục kị sơ ngũ, thập tứ, nhị thập tam; dĩ ngũ hoàng trị nhật; phối liêm trinh hỏa sanh khởi trung cung chi thổ dã.'
  • Ki bách sự bất nghi, nhập học, thượng quan, phó nhậm, khai thị, lập khoán, giao dịch, di đồ, kết hôn nhân, giá thú, tu tạo, an sàng, động thổ, thụ trụ, thượng lương, phá thổ, khải toản, an táng. Chỉ bất kị tế tự, yến hội, mộc dục, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, liệu bệnh, bổ viên, tảo xá vũ, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên.
97nguyệt kiến
    Đồng hành với trực Kiến, Tiểu ThờiThổ Phủ. Tuần tự tháng 1-12 ngày:
    • 'Dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu.'
  • Chỉ nghi phong bái, tập tước, xuất hành; dư sự đều kị.
98nguyệt kiến chuyển sát
    Đồng hành với Thiên Chuyển Địa Chuyển. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân mão, hạ ngọ, thu dậu, đông tý.'
  • Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa; động thổ.
99nguyệt phá
    Đồng hành với ngày trực PháĐại Hao. Tuần tự tháng 1-12 ngày:
    • 'Thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi.'
  • Bách sự bất nghi. Nhưng nghi cầu y liệu bệnh, phá ốc hoại viên.
100nguyệt sát
    Đồng hành với Nguyệt Hư. Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, thi lệ viết:
    • 'Tý, ngọ, mão, dậu nguyệt trị Nguy nhật; dần, thân, tị, hợi nguyệt trị Bế nhật; thìn, tuất, sửu, mùi nguyệt trị Bình nhật.'
    Cùng một lệ:
    • 'Nguyệt sát giả: chánh nguyệt khởi sửu, nghịch hành tứ quý.'
  • Kị khai thương khố, xuất tài vật, kết hôn nhân, xuất hành, đình tân khách, hưng xuyên quật, doanh chủng thực, nạp quần súc.
101nguyệt yếm
    Còn gọi là Nguyệt Áp, đồng hành với Đại HọaĐịa Hỏa. Thi lệ:
    • 'Chánh khuyển nhị kê tam hầu lai; tứ dương ngũ mã lục xà tài; thất long bát thỏ cửu hổ khẩu; thập ngưu thập nhất thử chạp hợi.'
  • Kị giá thú, xuất hành, tạo tửu thố. Nguyệt áp có tuế thiên đức giải được.
102ngũ bất ngộ
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh khuyển nhị hợi cầu; tam mã tứ dương du; ngũ hổ lục thị thỏ;
      thất long bát xà đầu; cửu phùng thử tử vị; thập ngưu thập nhất hầu;
      chạp nguyệt thính kê xướng; tự tổn tắc nan thủ.'
  • Kị xuất hành, cầu tài, thu bộ, bái yết.
103ngũ bất quy
    Thi lệ:
    • 'Kỷ mão tân tị bính tuất thị; nhâm thìn bính thân kỷ dậu kị;
      tân hợi nhâm tý bính thìn liên; canh thân tân dậu ngũ bất quy.'
  • Kị ứng thí, phó cử, cầu tài, xuất hành hung.
104ngũ hư
105ngũ ly
106ngũ mộ
    Thi lệ viết:
    • 'Ngũ mộ giả; chánh, nhị nguyệt ất mùi; tứ, ngũ nguyệt bính tuất; thất, bát nguyệt tân sửu; thập nguyệt, thập nhất nguyệt nhâm thìn; tứ quý nguyệt mậu thìn dã.'
  • Kị quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, khai thị, lập khoán, giao dịch, tu trí sản thất, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản.
107ngũ quỷ
    Ngọc Hạp Ký viết:
    • 'Chánh nguyệt ngọ, nhị nguyệt dần, tam nguyệt thìn, tứ nguyệt dậu, ngũ nguyệt mão, lục nguyệt thân, thất nguyệt sửu, bát nguyệt tị, cửu nguyệt tý, thập nguyệt hợi, thập nhất nguyệt mùi, thập nhị nguyệt tuất.
  • Kị xuất hành.
108ngục nhật
    Đồng hành với Phân Hài. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân mùi, hạ tuất, thu sửu, đông thìn.'
  • Kị thượng quan, xuất hành, di cư, từ tụng.
109ôn nhập
110ôn xuất
    Lịch lệ, tháng:
    1. Ngày 6,
    2. Ngày 5,
    3. Ngày 3,
    4. Ngày 25,
    5. Ngày 24,
    6. Ngày 23,
    7. Ngày 20,
    8. Ngày 27,
    9. Ngày 17,
    10. Ngày 13,
    11. Ngày 12,
    12. Ngày 11.
  • Kị di đồ, nhập trạch, xuất hỏa, mục dưỡng, nạp súc, tạo súc lan hung.
111phá bại tinh
    Đồng hành với thiên lao. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt khởi thân, thuận hành lục dương thần.' Tức thân, tuất, tý, dần, thìn, ngọ, thân, tuất, tý, dần, thìn, ngọ.
  • Kị tạo tác (chế tạo).
112phản chi
    Lịch lệ viết:
    • 'Phản chi dĩ nguyệt sóc: đắc tuất hợi nhật giả, sơ nhất nhật; đắc thân dậu nhật giả, sơ nhị nhật; đắc ngọ mùi nhật giả, sơ tam nhật; đắc thần tị nhật giả, sơ tứ nhật; đắc dần mão nhật giả, sơ ngũ nhật; đắc tử sửu nhật giả, sơ lục nhật.'
  • Kị thượng sách, tiến biểu chương, trần từ tụng.
113phản kích
    Thi lệ viết:
    • 'Xuân phùng kỷ mùi mạc hành chu, Hạ ngộ mậu thìn tối chủ sầu, Thu trị kỷ sửu bất như vị, Đông úy mậu tuất hữu ưu tiên.'
  • Kị thượng quan, xuất hành, từ tụng, vấn bệnh, hành thuyền.
114phân hài
    Đồng hành với ngục nhật. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân mùi, hạ tuất, thu sửu, đông thìn.'
  • Kị xuất hành, nhập trạch, di cư, vấn bệnh, tế tự.
115phạt nhật
    Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ:
    • 'Phạt nhật giả: canh ngọ, tân tị, bính tý, mậu dần, kỷ mão, quý mùi, quý sửu, giáp thân, ất dậu, đinh hợi, nhâm thìn, nhâm tuất dã.'
  • Kị an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư.
116phi liêm
    Đồng hành với đại sát. Thi lệ viết:
    • 'Chánh ngũ lục thất thập nhất chạp, thành nhật phùng mã phi liêm sát; nhị tam tứ bát cửu thập nguyệt, chỉ tầm mãn nhật quân tu sát.'
  • Kị thu dưỡng lục súc (thu nạp). Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
117phi ma sát
    Đồng hành với Thiên HỏaTai Sát. Tuyển Trạch Thông Đức Loại Tình, lịch lệ viết:
    • 'Dần, ngọ, tuất nguyệt tý nhật; hợi, mão, mùi nguyệt mão nhật; thân, tý, thìn nguyệt ngọ nhật; tị, dậu, sửu nguyệt dậu nhật.'
  • Kị giá thú, di cư, nhập trạch.
118phủ đầu sát
    Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ viết:
    • 'Xuân khán phi long thượng cửu thiên, hạ phó hồ dương thảo để miên, thu thính kim kê đề ngũ dạ, đông hiềm thử tý quá thương tiền. Dĩ xuân thìn, hạ mùi, thu tuất, đông sửu, vi lao nhật.'
  • Kị phạt mộc, khởi tạo, khởi công, giá mã.
119phủ sát
  • Kị phạt mộc, giá mã, tố lương, hợp thọ mộc hung.
120phục đoạn
    Lịch lệ:
    • 'Tý sao hư, sửu sao ngưu, dần sao thất, mão sao nữ, thìn sao cơ, tị sao phòng, ngọ sao giác, mùi sao trương, thân sao quỷ, dậu sao chủy; tuất mùi hợi sao bích.'
  • Kị hôn nhân, giá thú; rất hung.
121phục nhật
    Đồng hành với Trùng Tang. Lịch lệ viết:
    • 'Phục nhật; chánh, thất nguyệt giáp, canh; nhị, bát nguyệt ất, tân; tứ, thập nguyệt bính, nhâm; ngũ, thập nhất nguyệt đinh, quý; tam, cửu, lục, thập nhị nguyệt mậu, kỷ nhật dã.'
  • Kị hung sự; nghi nhất thiết hỉ sự.
122phục thi
    Thi lệ viết:
    • 'Xuân phạ hầu kê, Hạ hổ ngưu, Thu hiềm trư khuyển lưỡng ưu tiên, Đông phạ long xà tương hội xử.'
  • Kị an sàng, liệu bệnh, viễn hành, nhập sơn, xuất quân.
123phục tội
    Đồng hành với Thổ CấmKim Đao. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân hợi, hạ dần, thu tị, đông thân.'
  • Kị thượng quan, luận tụng.
124phục tang
    Ngọc Hạp Ký, cũng còn gọi là Trùng Phục, lịch lệ:
    • 'Canh, tân, mậu, nhâm, quí, mậu, giáp, ất, mậu, bính, đinh, mậu.' Tức tuần tự từ tháng 1-12 nhưng ngày có can này.
  • Kị hôn nhân, mai táng.
125quả tú
126quan phù
    Đồng hành với trực Định, Tử Khí, và Thời Âm. Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ viết:
    • 'Quan phù giả: chánh nguyệt khởi ngọ thuận hành thập nhị thần.'
  • Kị bái quan, thị sự, thượng biểu chương, trần từ tụng. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
127quy kị
    Lịch lệ viết:
    • 'Mạnh nguyệt sửu, trọng nguyệt dần, quý nguyệt tý.'
  • Kị di đồ, nhập trạch, xuất hỏa, giá thú, thú phụ, bàn di, di cư, viễn hành, viễn hồi, nhập trạch, quy gia, quy ninh hung. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.
128quỷ cách
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất nguyên thân nhị bát ngọ, tam cửu thần tứ thập thị hổ, ngũ thập nhất tý chạp tuất chân, tế tự túy tà vô ứng hộ.'
  • Kị tế tự, kì phúc.
129quỷ khốc
    Ngọc Hạp Ký, lịch lệ:
    • 'Mùi, Tuất, Thìn, Dần, Ngọ, Tý, Dậu, Thân, Tỵ, Hợi, Sửu, Mão.' Tức tuần tự tháng 1-12 những ngày này.
  • Kị thành phục, trừ phụ.
130sát chủ
131sát sư nhật
    Lịch lệ viết:
    • 'Xuân dậu nhật, hạ ngọ nhật, thu mão nhật, đông tý nhật.'
  • Địa sư, trạch sư kị đáo hiện tràng.
132sơn cách
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất phùng mùi nhị bát tị, tam cửu mão tứ thập sửu thị, ngũ thập nhất hợi chạp nguyên dậu, nhập sơn bộ liệp không lao khứ.'
  • Kị xuất hành, bộ liệp, nhập sơn, phạt mộc.
133sơn ngân
    Thi lệ viết:
    • 'Đại nguyệt sơ nhị bát vi tông, thập nhị thập thất nhị thập cộng; tiểu nguyệt sơ ngũ thập tứ nhật, nhập nhất nhập tam sơn ngân hung.'
  • Kị nhập sơn phạt mộc.
134tai sát
    Tam sát phân ra: Kiếp Sát, Tai Sát, và Mộ Khố Sát. Nguyệt tai sát với Tuế tai sát là đồng loại. Đồng hành với Thiên HỏaPhi Ma Sát.
    Tuyển Trạch Thông Đức Loại Tình, lịch lệ viết:
    • 'Dần, ngọ, tuất nguyệt tý nhật; hợi, mão, mùi nguyệt mão nhật; thân, tý, thìn nguyệt ngọ nhật; tị, dậu, sửu nguyệt dậu nhật.'
  • Kị giá thú, hội họp thân quyến, lập gia đình, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, cầu y, liệu bệnh.
135tài ly
    Đồng hành với Tuế Không. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh long nhị ngưu tam khuyển thị; tứ dương ngũ hổ lục thử tý; thất kê bát mã cửu trư đầu; thập thỏ thập nhất thân chạp tị.'
  • Kị khai thị, giao dịch, nạp tài, cầu tài, lập khoán, xuất tài, khai điếm tứ, xuất hành.
136tam bất phản
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt canh tuất tân hợi cộng; nhị tý ngọ mão dậu nhật đồng;
      tam nguyệt thân thìn, tứ dần mùi; ngũ nguyệt mão ngọ viễn hành hung;
      lục nguyệt thìn tị mùi nhật kị; thất nguyệt thìn tị thân mạc phùng;
      bát nguyệt mão dậu ngọ bất túc; cửu nguyệt tuất mùi dần vô chung;
      thập nguyệt tuất hợi thân vưu úy (rất sợ); thập nhất tu tướng dậu nhật cùng;
      thập nhị nguyệt tầm sửu tuất hợi; viễn hành định thị bất hồi tung.'
  • Kị thượng quan, phó nhậm, xuất hành, trần binh, ứng thí, phó cử, cầu tài hung.
137tam nương
    Lịch lệ:
    • Thượng tuần mùng 3 với mùng 7; trung tuần 13, 18 đương; hạ tuần 22 với 27.
    Thi viết:
    • 'Tác sự cầu mưu định bất xương;'
      'Nghinh thân giá thú rã uyên ương;'
      'Xây nhà dựng cửa giảm nhân đinh;'
      'Viễn du phó nhậm bất hồi hương.'
  • Kị tác sự cầu mưu, kết hôn nhân, giá thú, khởi tạo, tu tạo, viễn du, xuất hành, thượng quan, phó nhậm.
138tam tang
    Lịch lệ:
    • 'Xuân thìn nhật, hạ mùi nhật, thu tuất nhật, đông sửu nhật.'
  • Kị an táng (đặc kị mai táng), tu phần, phá thổ, khải toàn, nhập liễm, di cữu; thành trừ phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng.
139thám bệnh
    Thi lệ:
    • 'Nhâm Dần, Nhâm Ngọ, liên Canh Ngọ; Giáp Dần, Ất Mão, Kỷ Mão phòng; Thần tiên lưu hạ thử lục nhật; Thám nhân tật bệnh thế nhân vong.'
  • Ngày hung kị đi thăm người bệnh.
140thân ngâm
    Cũng còn gọi là Ngâm Thần. Chuyển Thần lịch viết:
    • 'Mạnh nguyệt dậu nhật; trọng nguyệt tị nhật; quý nguyệt sửu nhật; kì nhật kị giá thú.' Tức tuần tự tháng 1-12 ngày dậu, tị, sửu, dậu, tị, sửu, dậu, tị, sửu, dậu, tị, sửu.
  • Kị giá thú.
141thần cách
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất xà thổ diễm, nhị bát thỏ nhi miên, tam cửu lưỡng ngưu vọng, tứ thập viễn trư nguyện, ngũ thập nhất kê khiếu, lục chạp dương quy quyển, cầu thần không phí lực, hội tố vô linh nghiệm.'
  • Kị kì phúc, tế tự.
142thần hiệu
    Còn gọi là Thần Hào. Ngọc Hạp Ký, lịch lệ:
    • 'Tuất, Hợi, Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu.' Tức tuần tự từ tháng 1-12 những ngày này.
  • Kị kì phúc, trai tiếu, cầu y, liệu bệnh. Gặp thiên hỉ tắc cát bất kị.
143thập ác đại bại
    Còn gọi là ngày Vô Lộc. Thi lệ:
    • 'Giáp kỷ tam nguyệt mậu tuất chinh; quý hợi thất nguyệt thập bính thân; thập nhất đinh hợi nhật đại kị; bính tân tam nguyệt tân tị sân; cửu kị canh thìn thập giáp thìn; ất canh tứ nguyệt nhâm thân chân; ất tị cửu nguyệt mạc tương thân; mậu quý lục nguyệt kỷ sửu xâm; niên trị đinh nhâm vô ác bại; ngộ thử tu tri tội bất nhân.'
  • Ngày vô lộc, bách sự bất cát. Chỉ bất kị tế tự, giải trừ, mộc dục, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, tảo xá vũ, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc hoại viên, phạt mộc.
144thất điểu
    Lịch lệ viết:
    • 'Xuân giáp tý, ất hợi vi bát long; Hạ bính tý, đinh hợi vi thất điểu; Thu canh tý, tân hợi vi cửu hổ; Đông nhâm tý, quý hợi vi lục xà.'
  • Kị giá thú, hôn nhân; bất khả nghênh hôn giá thú.
145thiên ất tuyệt khí
146thiên binh
    Lịch lệ viết:
    • 'Chánh, ngũ, cửu nguyệt đinh hợi nhật; nhị, lục, thập nguyệt bính thân nhật; tam, thất, thập nhất nguyệt đinh tị nhật; tứ, bát, thập nhị nguyệt bính dần nhật; thử dữ dần ngọ tuất nguyệt đinh hợi binh đồng lệ.'
  • Kị thượng lương, hợp tích, cái ốc, nhập liễm hung. Dư sự bất kị (còn lại không kị gì).
147thiên bồng
    Đồng hành với Bạch Hổ. Lịch lệ:
    • 'Chánh thất mã triêu thiên, nhị bát cận hầu biên, tam cửu khuyển vi bạn, tứ thập thử chánh minh, ngũ thập nhất úy hổ, lục thập nhị long miên.'
  • Kị giá thú, khởi tạo, an táng, di cư, từ tụng.
148thiên cách
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất phùng hổ nhị bát thử; tam cửu khuyển tứ thập hầu thị; ngũ thập nhất nguyệt mã đề hương; lục chạp hoàng long hạ hải khứ; xuất hành cầu tài thiên bất hữu; thân văn tiến chương tổng thành không.'
  • Kị xuất hành, cầu tài, cầu quan. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.
149thiên cẩu
    Đồng hành với ngày trực Mãn, Thiên Phú (cát thần), Địa Thư, và Thổ Ôn.
    Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ viết:
    • 'Thiên cẩu giả; thường cư nguyệt kiến tiền nhị thần.'
    Thi lệ khác:
    • 'Chánh thìn nhị tị tam thị ngưu; tứ mùi ngũ thân lục dậu hộ; thất tuất bát hợi cửu tý phùng; thập sửu thập nhất nguyệt tầm hổ; thập nhị nguyệt trung cư mão địa; thiên cẩu trục nguyệt y lệ số.'
  • Kị tế tự, giá thú, sanh sản; thái dương kì lân tinh đáo hoặc quý nhân đăng thiên thời chế hóa cát.
150thiên chuyển địa chuyển
    Đồng hành với Nguyệt Kiến Chuyển Sát. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân mão, hạ ngọ, thu dậu, đông tý.'
  • Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa; động thổ.
151thiên cùng
    Tuần tự tháng 1-12, ngày:
    • Tý, dần, ngọ, dậu, tý, dần, ngọ, dậu, tý, dần, ngọ, dậu.
  • Bất nghi khai nghiệp.
152thiên cương
    Thiên Cương Câu Giảo và gọi tắt là Thiên Cương, đồng hành với Diệt Môn. Thiên Cương Câu Giảo, thi lệ viết:
    • 'Thiên cương chánh giảo xà, nhị tý tam dương ta, tứ dần ngũ kê xướng, lục thìn thất trư trừ, bát ngọ cửu ngưu quyết, thập hầu thỏ trọng đông, thập nhị kinh khuyển phệ, kinh lạc tụng kị phùng.'
    • Tức tuần tự tháng 1-12, ngày Tỵ, Tý, Mùi, Dần, Dậu, Thìn, Hợi, Ngọ, Sửu, Thân, Mão, Tuất.
  • Tục kị giá thú, tế tự; còn lại bất kị.
153thiên địa chánh chuyển
    Lịch lệ viết:
    • 'Xuân quý mão, hạ bính ngọ, thu đinh dậu, đông canh tý.'
  • Kị khởi tạo, tu doanh, động thổ, cơ địa, khai trì (ao), xuyên tỉnh.
154thiên địa chuyển sát
    Lịch lệ viết:
    • 'Xuân ất mão, tân mão; hạ bính ngọ, mậu ngọ; thu tân dậu, quý dậu; đông nhâm tý, bính tý.'
  • Kị thổ, động thổ, tu tác xí sở, trì đường, khai tạc trì đường, an trí sản thất hung.
155thiên địa hoang vu
  • Mọi sự đều kị; nhưng nhật khóa phùng sanh vượng cát đa khả dụng.
156thiên địa hung bại
    Thi lệ viết:
    • 'Mạnh xuân sơ thất nhập nhất thôi, trọng xuân thập cửu thị hung kì, quý xuân thập nhị tịnh sơ nhất, mạnh hạ sơ cửu nhập ngũ thị, trọng hạ thập ngũ cập nhập ngũ, quý hạ sóc nhật nhị thập kị, mạnh thu sơ bát nhị thập nhất, trọng thu sơ nhị thập bát tri, quý thu sơ tam thập lục trị, mạnh đông sơ nhất thập tứ kì, trọng đông thập tứ liên thập ngũ, sơ cửu nhập ngũ chạp sanh nghi.'
    • Tức tháng:
      1. Ngày mồng 7 và 21
      2. Ngày mồng 8 và 19
      3. Ngày mồng 1 và 12
      4. Ngày mồng 9 và 25
      5. Ngày 15 và 25
      6. Ngày mồng 1 và 20
      7. Ngày mồng 8 và 21
      8. Ngày mồng 2 và 18
      9. Ngày mồng 3 và 16
      10. Ngày mồng 1 và 14
      11. Ngày 14 và 15
      12. Ngày mồng 9 và 25
  • Kị thượng quan, xuất hành, khai thị, giao dịch, nhập trạch.
157thiên địa tranh hùng
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh tị ngọ nhật nhị hợi tý, tam ngọ mùi tứ tý sửu đắc, ngũ mùi thân lục sửu dần phùng; thất thân dậu bát hổ thỏ kiến, cửu dậu tuất thập mão thìn đương, thập nhất tuất hợi chạp thìn tị.'
  • Kị giá thú, xuất hành, kinh thương, tạo thuyền, hành thuyền, xuất quân, an doanh.
158thiên hỏa
    Đồng hành với Tai SátPhi Ma Sát. Lịch lệ viết:
    • 'Dần, ngọ, tuất nguyệt tý nhật; hợi, mão, mùi nguyệt mão nhật; thân, tý, thìn nguyệt ngọ nhật; tị, dậu, sửu nguyệt dậu nhật.'
  • Kị tu tạo, khởi tạo, tu phương, cái ốc, hợp tích, chủng thực, thượng lương, an môn, tác táo, an táo, nhập trạch, xuất hỏa, tài y, xá vũ; hung.
159thiên hình
    Tức thiên hình hắc đạo. Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất phùng dần nhị bát thìn, tam cửu ngọ thượng tứ thập thân, ngũ thập nhất nguyệt nguyên cư tuất, lục thập nhị nguyệt tý vi chân.'
  • Bất nghi dụng, đại kị từ tụng.
160thiên hùng
    Đồng hành với ngày trực Thành, Thiên Y, Thiên Hỷ (cát nhật). Ngao Đầu Thông Thư, thi lệ:
    • 'Chánh khuyển nhị trư tam thử hỉ; tứ ngưu ngũ hổ lục thỏ thị; thất thìn bát tị cửu mã phùng; thập dương thập nhất hầu chạp kê.'
    • Tức tuần tự tháng 1-12, ngày tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu.
  • Kị giá thú.
161thiên hưu phế
    Thi lệ viết:
    • 'Dần thân tị hợi tứ cá nguyệt, sơ tứ sơ cửu dữ quân thuyết, nhị ngũ bát thập nhất nguyệt trung, thập tam thập bát giai vô biệt, thìn tuất sửu mùi tứ quý nguyệt, nhập nhị nhập thất vô dư quyết.'
  • Kị thượng quan, nhập học, ứng thí, phó cử, điêu khắc, tác nhiễm (làm nhuộm), khai trì đường hung.
162thiên lại
    Đồng hành với Trí Tử. Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ viết:
    • 'Tý, ngọ, mão, dậu nguyệt trị bình nhật; dần, thân, tị, hợi nguyệt trị nguy nhật; thìn, tuất, sửu, mùi nguyệt trị bế nhật.'
    Cũng lịch lệ viết:
    • 'Thiên lại giả; chánh nguyệt khởi dậu, nghịch hành tứ trọng.'
  • Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhâm, lâm chánh thân dân, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc.
163thiên lao
    Tức thiên lao hắc đạo, còn gọi là tỏa thần tinh. Đồng hành với Thiên Nhạc. Thi lệ viết:
    • 'Chánh thất thị thân nhị bát tuất, tam cửu trị tý tứ thập dần, ngũ thập nhất nguyệt tầm thìn địa, lục thập nhị nguyệt ngọ thượng minh.'
  • Kị khởi tạo, nhập trạch, di cư, xuất hành, giá thú, an táng, từ tụng.
164thiên ngục
    Đồng hành với Tai SátThiên Hỏa. Thi lệ viết:
    • 'Thiên ngục: chánh nguyệt khởi tý, thuận hành tứ trọng.'
  • Kị hiến phong chương, hưng từ tụng, phó nhậm, chinh thảo.
165thiên ôn
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt dương vị chấp ti quyền; nhị nguyệt phùng nguy sự khước thiên; tam ngũ thập nguyệt tầm kiến thượng; thất thập nhất trừ bất chu toàn; tứ thu bát khai chạp mãn vị; kí thủ thiên ôn mạc phạm yên.'
  • Kị tu tạo, nhập trạch, quy hỏa, lục súc, mục dưỡng, trị bệnh.
166thiên phiên địa phúc
  • Kị hành thuyền, tạo thuyền, tu thuyền, tạo kiều, tu kiều hung; kì dư sự tình bất kị.
167thiên quả
    Đồng hành với Quan Nhật (cát nhật). Lịch lệ viết:
    • 'Xuân mão; hạ ngọ; thu dậu; đông tý.'
  • Kị giá thú.
168thiên tặc
    Thi lệ viết:
    • 'Dần, thân, tị, hợi nguyệt trị mãn nhật; tý, ngọ, mão, dậu nguyệt trị phá nhật; thìn, tuất, sửu, mùi nguyệt trị khai nhật; bất tri tài bạch xuất nhập.'
    • Tức tuần tự tháng 1-12 ngày thìn, dậu, dần, mùi, tý, tị, tuất, mão, thân, sửu, ngọ, hợi.
  • Kị khởi tạo, động thổ, thụ tạo, thượng quan, nhập trạch, an táng, giao dịch, khai thương khố, khai thị, hưng tu, di cư, hành thuyền, giá thú, hành hạnh, khiển sử, tu thương khố, xuất tài, xuất hóa tài, táng mai.
    Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
169thiên thượng đkv
    Tức thiên thượng đại không vong. Thi lệ:
    • 'Đinh sửu đinh mùi liên mậu dần; nhâm thìn quý tị cập mậu thân; nhâm tuất quý hợi thử bát nhật; danh vi thiên thượng đại không thần.'
  • Kị xuất hành, kinh thương, xuất tài.
170thổ công
171thổ cấm
    Đồng hành với Phục TộiKim Đao. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân hợi, hạ dần, thu tị, đông thân.'
  • Kị an táng.
172thổ kị
173thổ ngân
    Thi lệ:
    • 'Đại nguyệt sơ tam ngũ thất đồng, thập ngũ thập bát tận tương thông; tiểu nguyệt sơ nhất nhị dữ lục, nhập nhị lục thất tại kì trung.'
  • Kị động thổ.
174thổ ôn
    Đồng hành với ngày trực Mãn, Thiên Phú (cát thần), Địa Thư, và Thiên Cẩu. Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ viết:
    • 'Thường cư nguyệt kiến tiền nhị thần.'
    • Tức tuần tự tháng 1-12, ngày thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão.
  • Kị động thổ, xuyên tỉnh.
    Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
175thổ phù
    Lịch lệ viết:
    • 'Thổ phù giả; chánh nguyệt sửu, nhị nguyệt tị, tam nguyệt dậu, tứ nguyệt dần, ngũ nguyệt ngọ, lục nguyệt tuất, thất nguyệt mão, bát nguyệt mùi, cửu nguyệt hợi, thập nguyệt thìn, thập nhất nguyệt thân, thập nhị nguyệt tý.'
  • Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo, động thổ, tu thương khố, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, tài chủng, phá thổ.
    Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.
176thổ phủ
    Đồng hành với trực Kiến, Nguyệt KiếnTiểu Thời. Tuần tự tháng 1-12 ngày:
    • Dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu.
  • Kị doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, tu tạo, động thổ, phá thổ, tu thương khố, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, phá ốc hoại viên, phạt mộc, tài chủng.
177thụ tử
178thủy cách
179thủy ngân
    Thi lệ viết:
    • 'Đại nguyệt sơ nhất thất thập nhất; thập thất nhập tam tịnh tam thập; tiểu nguyệt sơ tam sơ thất phùng; thập nhị nhập lục vô soa thất.'
  • Kị tạo tửu, hợp tương.
180thượng sóc
    Lịch lệ viết:
    • 'Giáp niên quý hợi, ất niên kỷ tị, bính niên ất hợi, đinh niên tân tị, mậu niên đinh hợi, kỷ niên quý tị, canh niên kỷ hợi, tân niên ất tị, nhâm niên tân hợi, quý niên đinh tị.'
  • Kị thượng quan, xuất hành, giá thú, nhập trạch, hội khách, tác nhạc, ngư liệp, hội thân hữu, sản thất, kì phúc, thiết tiếu đều hung. Bách sự bất nghi.
    Chỉ bất kị tế tự, giải trừ, mộc dục, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, bổ viên tắc huyệt, tảo xá vũ, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc hoại viên, phạt mộc.
181tiểu hao
182tiểu không vong
  • Lịch lệ, tháng:
    1. Ngày 1, 10, 18;
    2. Ngày 1, 9, 17;
    3. Ngày 8, 16, 24;
    4. Ngày 3, 15, 23;
    5. Ngày 6, 14, 22;
    6. Ngày 5, 13, 29;
    7. Ngày 12, 20, 28;
    8. Ngày 3, 11, 19;
    9. Ngày 2, 10, 26;
    10. Ngày 9, 17, 25;
    11. Ngày 2, 16, 24;
    12. Ngày 7, 15, 23.
  • Kị xuất hành, kinh thương, cầu tài, xuất tài, nghi tác thọ mộc.
183tiểu thời
    Đồng hành với trực Kiến, Nguyệt KiếnThổ Phủ. Tuần tự tháng 1-12 ngày:
    • Dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu.
  • Kị kết hôn nhân, khai thương khố, xuất hóa tài.
184tội chí
    Thi lệ viết:
    • 'Chánh ngọ nhị tý tam mùi thị, tứ sửu ngũ thân lục dần tự, thất dậu bát mão cửu tuất phùng, thập thìn thập nhất hợi chạp tị.'
  • Kị khởi tạo, di cư, kết hôn nhân, an táng, từ tụng, thượng quan, tiến biểu chương.
185tội hình
    Đồng hành với Hình Ngục. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân sửu, hạ thìn, thu mùi, đông tuất.'
  • Kị thượng quan, kiến quý, tham yết, từ tụng, xuất hành.
186tổn sư nhật
    Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt tuất hợi nhật, nhị nguyệt thân nhật, tứ ngũ nguyệt ngọ dậu nhật, lục nguyệt mão nhật, thất nguyệt dần nhật, thập nguyệt hợi nhật, thập nhất nguyệt thân nhật.'
  • Địa sư, trạch sư kị đáo hiện tràng.
187trạch không
188trí tử
    Đồng hành với thiên lại. Lịch lệ viết:
    • 'Trí tử giả; chánh nguyệt khởi dậu, nghịch hành tứ trọng.'
  • Kị thượng quan, lâm chánh, thụ sự, cầu y, liệu bệnh.
189trùng nhật
190trùng phục
    Đồng hành với trùng nhật. Lịch lệ viết:
    • 'Mỗi nguyệt tị, hợi nhật thị dã.'
  • Kị việc hung, nhưng lại tốt việc cát. Thành, trừ, phục, khai sanh phần, hợp thọ mộc, tu tề hung vật dụng.
191trùng tang
    Đồng hành với Phục Nhật. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh, thất nguyệt giáp, canh; nhị, bát nguyệt ất, tân; tứ, thập nguyệt bính, nhâm; ngũ, thập nhất nguyệt đinh, quý; tam, cửu, lục, thập nhị nguyệt mậu, kỷ nhật dã.'
  • Kị tang sự, mai táng, an táng, thành phục, trừ phục, tu phần, phá thổ, khải toản, nhập liễm, di cữu.
192trường tinh
    Lịch lệ viết:
    • 'Trường tinh giả; chánh nguyệt sơ thất; nhị nguyệt sơ tứ; tam nguyệt sơ nhất; tứ nguyệt sơ cửu; ngũ nguyệt thập ngũ; lục nguyệt sơ thập; thất nguyệt sơ bát; bát nguyệt sơ nhị, sơ ngũ; cửu nguyệt sơ tam, sơ tứ; thập nguyệt sơ nhất; thập nhất nguyệt thập nhị; thập nhị nguyệt sơ cửu thị dã'.
  • Kị tài y, tiến nhân khẩu, kinh lạc, khai thị, giao dịch, nạp tài, nạp súc hung.
193tứ bất tường
194tứ cùng
    Thi lệ:
    • 'Xuân ất hạ đinh thu kim cùng; đông thủy can dị chi hợi đồng; giả như xuân ất hợi vi lệ; tứ cùng trị nhật mạc tương phùng.' Tức lịch lệ viết: 'Xuân ất hợi, hạ đinh hợi, thu tân hợi, đông quý hợi.'
  • Kị an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, an táng, tiến nhân khẩu, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, nhập trạch, phân cư, an môn.
    Ngày có cùng với nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
195tứ đại kị
    Đồng hành với hoành thiên chu tước. Lịch lệ:
    • Mỗi tháng mồng 1, 9, 17, và 25.
  • Kị:
    • Mồng 1 kị giá thú;
    • Mồng 9 kị thượng lương, xây cất;
    • Ngày 17 kị an táng;
    • Ngày 25 kị di cư.
196tứ hao
    Thi lệ:
    • 'Xuân phùng nhâm tý bất vi lương; hạ trị ất mão mạc thương lượng; thu đương mậu ngọ giai bất lợi; đông quý tân dậu hao tu tường.'
    Cùng lịch lệ viết:
    • 'Xuân nhâm tý, hạ ất mão, thu mậu ngọ, đông tân dậu.'
  • Kị an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, hội thân nhân, khai trương, xuất tài, tạo thương khố, tu thương khố, khai thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, xuất hóa tài, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan.
197tứ hư
    Đồng hành với ngày trực NguyLong Hội. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt khởi dậu, thuận hành thập nhị thần.'
  • Kị tu trì, tác yển (đắp đất).
198tứ hư bại
    Cũng còn gọi là Hư Bại. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân kỷ dậu, hạ giáp tý, thu tân mão, đông mậu ngọ.'
  • Kị khai thương khố, phân cư, nhập trạch.
199tứ kị
    Lịch lệ viết:
    • 'Tứ kị; xuân giáp tý; hạ bính tý; thu canh tý; đông nhâm tý.'
  • Kị an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, an táng.
    Ngày có cùng với nguyệt đức, thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
200tứ kích
    Đồng hành với Tử Biệt. Lịch lệ viết:
    • 'Xuân tuất, hạ sửu, thu thìn, đông mùi.'
  • Kị viễn hành, khai trì tỉnh (đào ao hồ, giếng).
201tứ ly
    Lịch lệ:
    • Mỗi năm có 4 ngày trước Xuân Phân, Thu Phân, Đông Chí, Hạ Chí một ngày.
  • Kị cầu tự, thượng quan, viễn hành, xuất hành, nhập học, hội thân hữu, hòa hợp sự, giá thú, đính hôn, đính minh, an sàng, lục lễ, nhập trạch, khai thị, thụ tạo, tác táo, cầu y, liệu bệnh, mục dưỡng, nạp súc đều hung.
    Bất kị tế tự, giải trừ, mộc dục, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, bổ viên, tắc huyệt, tảo xá vũ, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc, hoại viên, phạt mộc
202tứ phế
    Lịch lệ viết:
    • Xuân: canh thân, tân dậu;
    • Hạ: nhâm tý, quý hợi;
    • Thu: giáp dần, ất mão;
    • Đông: bính ngọ, đinh tị.
  • Kị kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, thi ân phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, tuyên bố chánh sự, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, quan đới, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, tạo xá, nghênh thân, xuất hành, kết hôn nhân, nạp thái, vấn danh, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, an sàng, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, tu cung thất, thiện thành quách, trúc đê phòng, hưng tạo động thổ, thụ trụ, thượng lương, tu thương khố, cổ chú, kinh lạc, uấn nhưỡng, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, tu trí sản thất, khai cừ, xuyên tỉnh, an đối ngại, bổ viên tắc huyệt, tu sức viên tường, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, phá thổ, an táng, khải toản.
    Chỉ bất kị tế tự, đàm ân, tứ xá, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, nhập học, mộc dục, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, tảo xá vũ, bình trì đạo đồ, phá ốc hoại viên, phạt mộc, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư.
203tứ phương hao
    Thi lệ:
    • 'Chánh ngũ cửu phùng sơ nhị nhật, nhị lục thập nguyệt sơ tam chân, tam thất thập nhất sơ tứ trị, tứ bát thập nhị sơ ngũ sân.'
  • Kị khai thị, giao dịch, nạp tài, xuất hành, tạo thương khố hung.
204tứ quý bát tọa
    Lịch lệ viết:
    • 'Xuân ất mão, hạ bính ngọ, thu canh thân, đông tân dậu.'
  • Kị khởi thủ tu tác, chủ kiến họa.
205tứ thời đại mộ
    Ngọc Hạp Ký, lịch lệ viết:
    • 'Xuân Ất Mùi, Hạ Bính Tuất, Thu Tân Sửu, Đông Nhâm Thìn.'
  • Kị giá thú, cầu y, liệu bệnh, xuất hành.
206tứ tuyệt
    Lịch lệ:
    • 4 ngày Tứ Tuyệt trước Lập Xuân, Lập Hạ, Lập Thu, Lập Đông một ngày.
  • Kị cầu tự, thượng quan, viễn hành, xuất hành, nhập học, hội thân hữu, hòa hợp sự, giá thú, đính hôn, đính minh, an sàng, lục lễ, nhập trạch, khai thị, thụ tạo, tác táo, cầu y, liệu bệnh, mục dưỡng, nạp súc đều hung.
    Bất kị tế tự, giải trừ, mộc dục, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, bổ viên tắc huyệt, tảo xá vũ, tu sức viên tường, bình trì đạo đồ, phá ốc hoại viên, phạt mộc.
207tử biệt
208tử khí
    Đồng hành với trực ĐịnhQuan Phù. Lịch lệ viết:
    • 'Tử khí giả; chánh nguyệt khởi ngọ thuận hành thập nhị thần.'
  • Kị an phủ biên cảnh, tuyển tương huấn binh, xuất sư, giải trừ, cầu y liệu bệnh, tu trí sản thất, tài chủng. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp tinh; vẫn kị.
209tử thần
    Đồng hành với trực Bình, Dương Nguyệt Thiên Cương, và Âm Nguyệt Hà Khôi. Lí Đỉnh Tộ viết:
    • 'Thường cư nguyệt Kiến tiền tam thần.'
    • Tức tuần tự tháng 1-12 ngày tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn.
  • Kị thỉnh y, phục dược, xuất sư, chinh thảo, chủng thực thụ mộc, tiến nhân, nạp súc.
210tục thế
    Đồng hành với Huyết Kị. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh nguyệt sửu, nhị nguyệt mùi, tam nguyệt dần, tứ nguyệt thân, ngũ nguyệt mão, lục nguyệt dậu, thất nguyệt thìn, bát nguyệt tuất, cửu nguyệt tị, thập nguyệt hợi, thập nhất nguyệt ngọ, thập nhị nguyệt tý.'
  • Kị châm cứu, xuyên nhĩ khổng, nạp súc, mục dưỡng, tạo súc lan.
211tuế không
    Đồng hành với Tài Ly. Lịch lệ viết:
    • 'Chánh long nhị ngưu tam khuyển thị; tứ dương ngũ hổ lục thử tý; thất kê bát mã cửu trư đầu; thập thỏ thập nhất thân chạp tị.'
  • Kị tiến nhân khẩu, tu thương khố, khai thị, lập khoán, giao dịch, nạp tài, khai thương khố, xuất hóa tài, xuất hành, an sàng, tố họa thần tượng, tu lục súc lan.
212tuế phá
    Tuần tự năm Tý tới Hợi ngày:
    • Ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tị.
  • Bách sự kị. Ngày đại hung. Bách sự bất nghi.
213tuyệt yên hỏa
    Lịch lệ viết:
    • 'Chánh, ngũ, cửu nguyệt đinh mão nhật; nhị, lục, thập nguyệt giáp tý nhật; tam, thất, thập nhất nguyệt quý dậu nhật; tứ, bát, thập nhị nguyệt canh ngọ nhật.'
    Thi lệ khác:
    • 'Chánh thất thìn tuất mạc phân cư; nhị bát tị hợi hương đồng kị; tam cửu tý ngọ hưu quy hỏa; tứ thập sửu mùi bất kham vi; ngũ thập nhất nguyệt dần thân nhật; lục thập nhị nguyệt mão dậu ương; di cư nhập trạch quân tu kí; phạm trứ táo diệt nhân đa nguy.'
  • Kị phân cư, nhập trạch, tác táo, tạo diêu, liệu bệnh, kết hôn nhân, tu tác ốc, an táng, di trạch.
214ương bại
215vãng vong
    Đồng hành với Thổ Kị. Lịch lệ viết:
    • 'Vãng vong giả; chánh nguyệt tại dần, nhị nguyệt tại tị, tam nguyệt tại thân, tứ nguyệt tại hợi, ngũ nguyệt tại mão, lục nguyệt tại ngọ, thất nguyệt tại dậu, bát nguyệt tại tý, cửu nguyệt tại thìn, thập nguyệt tại mùi, thập nhất nguyệt tại tuất, thập nhị nguyệt tại sửu.'
  • Kị bái quan, thượng quan, phó nhậm, viễn hành, quy gia, xuất quân, chinh thảo, giá thú, cầu y, liệu bệnh, thượng sách, tiến biểu chương, thượng biểu chương, ban chiếu, chiêu hiền, tuyên chánh sự, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tướng, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, giá thú, tiến nhân khẩu, bàn di, di cư, cầu y, liệu bệnh, bộ tróc, điền liệp, thủ ngư, khởi tạo, đăng cao đều hung. Ngày có cùng với thiên đức hợp, nguyệt đức hợp, thiên xá, thiên nguyện tinh; vẫn kị.
216vô kiều
    Đồng hành với Lục Hợp (cát nhật). Hiệp Kỷ Biện Phương Thư, thi lệ viết:
    • 'Chánh hợi nhị tuất tịnh nghịch lai; tam dậu tứ thân ngũ mùi tê; lục ngọ thất tị bát thìn nhật; cửu mão đông nguyệt thứ đệ suy.'
  • Kị hôn nhân, hòa hợp sự. (Mâu thuẫn với Lục Hợp?)
217vô lộc
    Còn gọi là ngày thập ác đại bại. Lịch lệ:
    • 'Giáp thìn, ất tị, nhâm thân, đinh hợi, canh thìn, mậu tuất, quí hợi, tân tị, ất sửu, bính thân.'
  • Ngày vô lộc.
    Bất kị tế tự, giải trừ, mộc dục, tảo trừ, bình chỉnh, phá ốc, tu sức.
218vong doanh
    Tuần tự tháng 1-12, ngày:
    • Giáp dần, giáp ngọ, giáp tuất, đinh mão, đinh tị, canh thìn, canh dần, canh tý, mậu thìn, quý hợi, quý tị, quý hợi.
  • Kị thượng quan, giá thú, nạp tài súc, xuất hành, khai thương khố.
219xích khẩu
    Lịch lệ, tháng:
    • 1 và 7, năm:
      • âm : ngày mồng 3, 9, 15, 21, và 27.
      • dương: ngày mồng 6, 12, 18, 24, và 30.
    • 2 và 8, năm:
      • âm : ngày mồng 2, 8, 14, 20, và 30.
      • dương: ngày mồng 5, 11, 17, 23, và 29.
    • 3 và 9, năm:
      • âm : ngày mồng 1, 7, 13, 19, và 25.
      • dương: ngày mồng 4, 10, 16, 22, và 28.
    • 4 và 10, năm:
      • âm : ngày mồng 6, 12, 18, 24, và 30.
      • dương: ngày mồng 3, 9, 15, 21, và 27.
    • 5 và 11, năm:
      • âm : ngày mồng 5, 11, 17, 23, và 29.
      • dương: ngày mồng 2, 8, 14, 20, và 30.
    • 6 và 12, năm:
      • âm : ngày mồng 4, 10, 16, 22, và 28.
      • dương: ngày mồng 1, 7, 13, 19, và 25.
  • Bất nghi hội khách phạm chi chủ khẩu thiệt tranh cạnh. Phùng dần ngọ tuất nhật chế chi (gặp ngày dần ngọ tuất thì có thể giảm bớt).
220xích tùng tử
    Tức xích tùng tử hạ giáng. Lịch lệ, tháng:
    1. Ngày mồng 7 và 11;
    2. Ngày mồng 9 và 19;
    3. Ngày 15 và 16;
    4. Ngày mồng 9 và 22;
    5. Ngày mồng 9 và 14;
    6. Ngày 10 và 20;
    7. Ngày mồng 8 và 23;
    8. Ngày 18 và 29;
    9. Ngày mồng 2 và 30;
    10. Ngày mồng 1 và 14;
    11. Ngày mồng 2 và 21;
    12. Ngày mồng 1 và 30.
  • Kị giá thú, nhập trạch.
221xúc thủy long
    Lịch lệ viết:
    • 'Xúc thủy long giả, bính tý, quý sửu, quý mùi dã.'
  • Kị thủ ngư, hành thuyền, thừa thuyền, độ thủy.
222yếm đối
    Đồng hành với Chiêu DiêuLục Nghi (cát nhật). Lịch lệ:
    • 'Yếm đối giả: chánh nguyệt khởi thìn, nghịch hành thập nhị thần.'
    • Tức tuần tự tháng 1-12 ngày thìn, mão, dần, sửu, tý, hợi, tuất, dậu, thân, mùi, ngọ, tị.
  • Kị giá thú.
Hầu hết trích dẫn từ Hiệp Kỉ Biện Phương Thư & Đạo Gia Trạch Nhật Học của Lâm Dục Danh đại sư. Một số khác trích từ Ngọc Hạp Ký của Hứa Chân Quân và rất ít từ Đổng Công Tuyển Yếu Lãm.

Trở lên đầu trang