Thời Gia Cát Hung Thần Chú Thích



Cổ nhân viết:
thiên bất đắc thời, nhật nguyệt vô quang;
địa bất đắc thời, vạn vật bất sanh;
thủy bất đắc thời, phong lãng bất tĩnh;
nhân bất đắc thời, lợi lộ bất thông;
quỷ bất đắc thời, địa ngục bất siêu;
thần bất đắc thời, cầu chi bất linh.


Cam thời vọng viết:
Phàm tuyển dụng thiên tinh, tu yếu đắc thời, tắc phát phúc thần tốc.
Xuân thiên dụng mộc tinh, tử khí. Hạ thiên dụng hỏa tinh, la hầu.
Thu thiên dụng kim tinh. Đông thiên dụng thủy tinh, nguyệt bột.
Tứ quý dụng thổ tinh, kế đô. Vị chi đắc lệnh.


Quý Nhân Đăng Thiên Môn & Tứ Đại Cát Thời Lập Thành
Quý Đăng Thiên Môn Tứ Đại Cát Thời
Khí
Nhật Can
Giờ
giáp ất bính đinh mậu kỷ canh tân nhâm quý Thời Chi
vũ thủy - xuân phân mão dậu tuất hợi sửu mão dậu dần dần mão thân mùi tị tý ngọ mão dậu
xuân phân - cốc vũ x dậu tuất dần thân sửu dậu dần thân mão mùi ngọ thìn dần thân tị hợi
cốc vũ - tiểu mãn x x x dậu hợi sửu mùi tý thân sửu mùi dần ngọ tị mão thìn tuất sửu mùi
tiểu mãn - hạ chí x x tuất thân tuất tý ngọ mùi hợi tý ngọ sửu tị dần thìn dần tý ngọ mão dậu
hạ chí - đại thử x tuất dậu mùi tị hợi ngọ tuất tị hợi tý thìn sửu mão x dần thân tị hợi
đại thử - xử thử x dậu thân ngọ thìn tuất tị thìn tuất mão hợi tý dần dần thìn tuất sửu mùi
xử thử - thu phân dậu thân mùi tị mão dậu thìn mão dậu tuất hợi sửu tý ngọ mão dậu
thu phân - sương hàng dần thân mão mùi ngọ thìn x mão x dậu tuất dần thân tị hợi
sương hàng - tiểu tuyết sửu mùi dần ngọ mão tị mão x x x x dậu dậu hợi thìn tuất sửu mùi
tiểu tuyết - đông chí tý ngọ sửu tị dần thìn x x x x x x thân tuất tý ngọ mão dậu
đông chí - đại hàn tị hợi tý thìn sửu mão x thìn x x x mùi dậu dần thân tị hợi
đại hàn - vũ thủy thìn tuất mão hợi dần x mão x x thân ngọ thân thìn tuất sửu mùi
Ghi chú x: là vị trí thời thần không ứng dụng. Quý Đăng Thiên Môn & Tứ Đại Cát Thời đều dùng để giải hung thần.


Thời Gia Cát Thần Chú Thích
1Âm Quý Nhân
    Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, ca quyết:
    • 'Giáp quý âm ngưu Canh Mậu dương,'
      'Ất quý tại thử Kỷ hầu hương,'
      'Bính trư Đinh kê tân ngộ mã,'
      'Nhâm xà Quý thố chúc âm phương.'
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờsửuhợidậumùithânmùingọtịmão
  • Nghi kì phúc, cầu tự, xuất hành, kiến quý, cầu tài, giá thú, đính hôn, tu tác, tạo táng câu cát.
2Dịch Mã
    Lịch lệ chi ngày gặp chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờdầnhợithântịdầnhợithântịdầnhợithântị
  • Nghi thượng quan, phó nhậm, kiến quý, cầu tài, khai thị, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng đều cát.
3Dương Quý Nhân
    Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, ca quyết:
    • 'Canh Mậu kiến ngưu Giáp tại dương,'
      'Ất hầu Kỷ thử Bính kê phương,'
      'Đinh trư Quý xà Nhâm thị thố,'
      'lục Tân phùng hổ Quý vi Dương.'
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờngọthândậuhợisửusửudầnmãotị
  • Nghi kì phúc, cầu tự, cầu tài, kiến quý, xuất hành, giá thú, đính hôn, tu tác, tạo táng câu cát.
4Đế Vượng
    Cát thần tại Đế Vượng vị trên cung Trường Sinh. Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờmãodầnngọtịngọtịdậuthânhợi
  • Nghi cầu tài, giao dịch, khai thị, cầu tự, di đồ, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng, tu tác; bách sự đều cát.
5Đường Phù
    Luận trên cung Trường Sinh, can ngày gặp chi giờ như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờdậutuấtsửusửumãothìnngọmùi
  • Nghi cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, xuất hành, di đồ, tạo táng cát.
6Hỷ Thần
    Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, thi lệ:
    • 'Giáp kỷ nhật cấn phương, dần thời;'
      'ất canh nhật kiền phương, tuất thời;'
      'bính tân nhật khôn phương, thân thời;'
      'đinh nhâm nhật ly phương, ngọ thời;'
      'mậu quý nhật tốn phương, thìn thời.'
  • Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, lục lễ, xuất hành, an sàng cát.
7Hữu Bật
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờtuấtmùisửu
      thìn
      tuấtmùisửu
      thìn
      tuấtmùisửu
      thìn
      tuấtmùisửu
      thìn
  • Nghi cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, xuất hành, giá thú, di đồ, tạo táng cát.
8Kim Quỹ Hoàng Đạo
    Thời Hoàng Đạo, cũng còn gọi là Nguyệt Tiên hay Phúc Đức Tinh. Lịch lệ:
    • 'Tý, ngọ tại tý; sửu, mùi tại dần; dần, thân tại thìn; mão, dậu tại ngọ; thìn, tuất tại thân; tị, hợi tại tuất.'
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờdầnthìnngọthântuấtdầnthìnngọthântuất
  • Nghi kì phúc, giá thú, đính hôn, nhập trạch, tạo táng cát. Nguyệt tiên tinh tăng đạo, âm nhân dụng sự cát; nghi hành giá, bất lợi phát binh, đại hung. Vãng bỉ phương phùng tiểu nữ tác hí.
9Kim Tinh
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờngọsửu
      tuất
      tịmùidần
      hợi
      ngọ
      dậu
      tịmùidần
      hợi
  • Nghi tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
10La Thiên Đại Tiến
    Cát thần luận trên cung Trường Sinh. Thi lệ viết:
    • 'Giáp kỷ mậu quý tiến tý thời, ất canh phùng mão bính tân ngọ,'
      'đinh nhâm phùng dậu vi đại tiến, phàm sự phùng chi đại cát lợi.'
    Cùng nghĩa trong thi lệ khác:
    • 'Giáp kỷ nhật tầm tý thời lương; ất canh nhật phùng mão thời xương;'
      'đinh nhâm nhật dậu phú quý trường; bính tân nhật tại ngọ thời thượng;'
      'mậu quý nhị nhật tý thời phúc; bách sự phùng thử phú quý trường.'
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờmãongọdậumãongọdậu
  • Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, tu tạo, nhập trạch, tạo táng; bách sự đều cát.
11La Văn
  • Nghi kì phúc, cầu tự, xuất hành, cầu tài, đính hôn, giá thú, tạo táng cát.
12Lục Hợp
    Chi ngày hợp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờsửuhợituấtdậuthânmùingọtịthìnmãodần
  • Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, lục lễ, xuất hành, an sàng cát.
13Minh Đường Hoàng Đạo
    Thời Hoàng Đạo, cũng còn gọi là Minh Phụ hay Quí Nhân Tinh. Lịch lệ ngày:
    • 'Tý, ngọ tại dậu; sửu, mùi tại hợi; dần, thân tại sửu; mão, dậu tại mão; thìn, tuất tại tị; tị, hợi tại mùi.'
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờdậuhợisửumãotịmùidậuhợisửumãotịmùi
  • Nghi khai thị, kì phúc, giá thú, đính hôn, tạo táng cát. Minh phụ tinh sở tác nhất thiết chi sự đại cát, lợi kiến đại nhân, dụng sự thành khắc. Vãng bỉ phương phùng thiện nhân cát.
14Minh Tinh
    Thông Thư tải minh tinh thủ hộ thời:
    • 'Chánh, thất nguyệt tòng dần thời khởi; nhị, bát nguyệt tòng thìn thời khởi; tam, cửu nguyệt tòng ngọ thời khởi; tứ, thập nguyệt tòng thân thời khởi; ngũ, thập nhất nguyệt tòng tuất thời khởi; lục, thập nhị nguyệt tòng tý thời khởi.'
  • Nghi đều cát.
15Mộc Tinh
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờdần
      hợi
      tị
      dậu
      mãomùidần
      hợi
      thìn
      dậu
      mãomùi
  • Nghi tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
16Ngọc Đường Hoàng Đạo
    Thời Hoàng Đạo, cũng còn gọi là Thiên Khai hay Thiếu Vi Tinh. Lịch lệ:
    • Tý, ngọ tại mão; sửu, mùi tại tị; dần, thân tại mùi; mão, dậu tại dậu; thìn, tuất tại hợi; tị, hợi tại sửu.'
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờmãotịmùidậuhợisửumãotịmùidậuhợisửu
  • Nghi nhập trạch, an sàng, an táo, khai thương khố cát.
    Thiên khai tinh: chỉ lợi an táng, bất lợi nê táo; trừ thử ngoại bách sự đại cát, cầu vọng đại thành, xuất hành hữu hoạnh tài.
17Ngũ Hợp
    Cũng còn gọi là Can hợp cát thời. Thiên Can ngày hợp với Thiên Can giờ như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Can giờKỷCanhTânNhâmQuýGiápẤtBínhĐinhMậu
  • Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, lục lễ, xuất hành, an sàng cát.
18Ngũ Phù
    Cát thần tại Lâm Quan vị trên cung Trường Sinh. Cũng là Nhật Lộc. Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờdầnmãotịngọtịngọthândậuhợi
  • Nghi cầu tài, thượng quan, kiến quý, xuất hành cát.
19Nhật Lộc
    Cát thần tại Lâm Quan vị trên cung Trường Sinh. Cũng còn gọi là Lộc Nguyên hay Bát Lộc. Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờdầnmãotịngọtịngọthândậuhợi
  • Nghi cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, khai thị, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng đều cát.
20Phúc Tinh Quí Nhân
    Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, nghĩa lệ:
    • Nhật can sinh thời can.
    • 'Giáp nhật dần thời, tất vi bính dần. Ất nhật sửu thời, hợi thời, tất vi đinh sửu, đinh hợi. Bính nhật tý thời, tuất thời, tất vi mậu tý, mậu tuất. Đinh nhật dậu thời, tất vi kỷ dậu. Mậu nhật thân thời, tất vi canh thân. Kỷ nhật mùi thời, tất vi tân mùi. Canh nhật ngọ thời, tất vi nhâm ngọ. Tân nhật tị thời, tất vi quý tị. Nhâm nhật thìn thời, tất vi giáp thìn. Quý nhật mão thời, tất vi ất mão. Giai bổn nhật nhật can chi thực thần tử tôn, tử tôn vi bảo hào, cố viết: phúc tinh quý nhân dã.'
  • Nghi cầu tài, tế tự, kì phúc, thù thần, giá thú, đính hôn, xuất hành, nhập trạch, tạo táng câu cát.
21Quốc Ấn
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờtuấthợisửudầnsửudầnthìntịmùithân
  • Nghi cầu tài, thượng quan, kiến quý, xuất hành, phó nhậm, giá thú, di đồ, tạo táng cát.
22Tả Phụ
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờdần
      hợi
      thântịdần
      hợi
      thântịdần
      hợi
      thântịdần
      hợi
      thântị
  • Nghi cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, di đồ, tạo táng, xuất hành cát.
23Tam Hợp
    Chi ngày và chi giờ hợp theo Tam Hợp cách liệt kê như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờthân
      thìn
      dậu
      tị
      tuất
      ngọ
      mùi
      hợi

      thân
      sửu
      dậu
      tuất
      dần
      mão
      hợi
      thìn
      sửu
      tị
      ngọ
      dần
      mùi
      mão
  • Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, kì phúc, cầu tự, giá thú, đính hôn, tu tạo, nhập trạch, tạo táng đều cát.
24Tam Kỳ Quí Nhân
    Cổ quyết viết:
    • 'Thiên thượng tam kỳ giáp mậu canh;'
    • 'địa hạ tam kỳ ất bính đinh;'
    • 'nhân trung tam kỳ nhâm quý tân.'
  • Nghi chủ hung hoài trác việt, bác học đa tài, tinh minh quýnh dị, công danh cái quần; xu cát tị hung.
25Thái Âm
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờsửu
      tuất
      ngọsửu
      tuất
      dần
      hợi
      ngọsửu
      tuất
      ngọsửu
      tuất
      dần
      hợi
      ngọ
  • Tá lí thái dương. Trị thái âm nhật; chế cửu lương tinh, tiểu nhân sát. Nghi tu tác, an táng cát.
26Thái Dương
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờmùi
      dậu
      thìnthânmãomùithânthìnthânmão
  • Năng giải chư hung thần, quan phù. Nghi tu phương, nhập trạch, thụ tạo, an táng; vạn sự đại cát.
27Tham Lang
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờdậungọmãodậungọmãodậungọmãodậungọmão
  • Nghi cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, giá thú, di đồ, xuất hành, tu tác, tạo táng đại cát.
28Thanh Long Hoàng Đạo
    Thời Hoàng Đạo, cũng còn gọi là Thiên Quý hay Thái Ất Tinh. Lịch lệ:
    • Tý, ngọ tại thân; sửu, mùi tại tuất; dần, thân tại tý; mão, dậu tại dần; thìn, tuất tại thìn; tị, hợi tại ngọ.
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờthântuấtdầnthìnngọthântuấtdầnthìnngọ
  • Nghi kì phúc, giá thú, đính hôn, tạo táng bán cát; ngộ thiên ất quý nhân toàn cát.
    Thiên quý tinh: quý nhân tác nhất thiết sự đại cát, bách tính tác dụng bình bình. Vãng bỉ phương phùng quý nhân, sở tác đại cát, cầu quan định đắc.
29Thiên Ất Quí Nhân
    Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, ca quyết viết:
    • 'Giáp Mậu Canh phùng Ngưu Dương, Ất Kỷ Thử Hầu hương, Bính Đinh Trư Kê vị, Nhâm Quí Thố Xà tàng, Lục Tân phùng Mã Hổ, thử thị Quí Nhân phương.'
    Gồm cả Dương Quí NhânÂm Quý Nhân.
  • Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, kiến quý, kì phúc, cầu tự, xuất hành, giá thú, đính hôn, tu tác, tạo táng đều cát.
30Thiên Đức Hoàng Đạo
    Thời Hoàng Đạo, cũng còn gọi là Thiên Đức hay Bảo Quang Tinh. Lịch lệ:
    • Tý, ngọ tại sửu; sửu, mùi tại mão; dần, thân tại tị; mão, dậu tại mùi; thìn, tuất tại dậu; tị, hợi tại hợi.
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờsửumãotịmùidậuhợisửumãotịmùidậuhợi
  • Nghi kì phúc, giá thú, đính hôn, nhập trạch, tạo táng cát.
    Thiên đức tinh: sở tác nhất thiết đại cát, cầu vọng đại thành. vãng bỉ phương phùng từ tâm nhân, hữu hỉ sự.
31Thiên Quan Quí Nhân
    Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ ngày:
    • 'Giáp nhật dậu; ất nhật thân; bính nhật tý; đinh nhật hợi; mậu nhật mão; kỷ nhật dần; canh nhật ngọ; tân nhật tị; nhâm nhật sửu, mùi; quý nhật thìn, tuất.'
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờdậuthânhợimãodầnngọtịsửu
      mùi
      thìn
      tuất
  • Nghi cầu tài, thượng quan, phó nhậm, kiến quý, tế tự, kì phúc, thù thần, xuất hành; bách sự đều cát.
32Thiên Xá
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờmãosửu
      hợi
      dậumùitịmãosửu
      hợi
      dậusửu
      mùi
      thìn
      tị
  • Nghi tế tự, kì phúc, cầu tự, trai tiếu, giá thú, đính hôn, hưng tu, tạo táng.
33Thời Kiến
    Lịch lệ chi ngày cùng gặp chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờsửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
  • Nghi tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
34Thủy Tinh
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờ
      dậu
      mùidần
      hợi
      sửu
      tuất
      tị
      dậu
      ngọdần
      hợi
      sửu
      tuất
      tị
  • Nghi tu tạo, thượng lương, nhập trạch, an táng cát.
35Tiến Quý
  • Nghi kì phúc, cầu tự, xuất hành, cầu tài, đính hôn, giá thú, tạo táng cát.
36Trường Sinh
    Trên cung trường sinh, nếu ngũ hành là dương thì thuận hành & nếu ngũ hành là âm thì nghịch hành.
  1. Tuần tự các thần như trong bảng sau:
    • Ngũ hànhtrường
      sinh
      mộc
      dục
      quan
      đới
      lâm
      quan
      đế
      vượng
      suybệnhtửmộtuyệtthaidưỡng
      dương mộchợisửudầnmãothìntịngọmùithândậutuất
      âm mộcngọtịthìnmãodầnsửuhợituấtdậuthânmùi
      dương hỏadầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợisửu
      âm hỏadậuthânmùingọtịthìnmãodầnsửuhợituất
      dương thổdầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợisửu
      âm thổdậuthânmùingọtịthìnmãodầnsửuhợituất
      dương kimtịngọmùithândậutuấthợisửudầnmãothìn
      âm kimhợituấtdậuthânmùingọtịthìnmãodầnsửu
      dương thủythândậutuấthợisửudầnmãothìntịngọmùi
      âm thủymãodầnsửuhợituấtdậuthânmùingọtịthìn
  2. Trong Thiên Can:
    • Giáp là dương Mộc và Ất là âm Mộc;
    • Bính là dương Hỏa và Đinh là âm Hỏa;
    • Mậu là dương Thổ và Kỷ là âm Thổ;
    • Canh là dương Kim và Tân là âm Kim;
    • Nhâm là dương Thủy và Quý là âm Thủy.
    Như vậy cát tinh tại Trường Sinh vị. Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờhợingọdầndậudầndậutịthânmão
  • Nghi cầu tài, khai thị, giao dịch, cầu tự, xuất hành, nhập trạch, giá thú, đính hôn, tạo táng, di đồ, tu tác; bách sự đều cát.
37Tư Mệnh Hoàng Đạo
    Thời Hoàng Đạo, cũng còn gọi là Nhật Tiên hay Phượng Liễn Tinh. Lịch lệ:
    • Tý, ngọ tại ngọ; sửu, mùi tại thân; dần, thân tại tuất; mão, dậu tại tý; thìn, tuất tại dần; tị, hợi tại thìn.
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờngọthântuấtdầnthìnngọthântuấtdầnthìn
  • Nghi tác táo, tự táo, thụ phong, tu tạo cát. Dùng vào ban ngày thì cát; dùng vào ban đêm thì bất lợi.
    Nhật tiên tinh: tòng dần chí thân thời dụng sự đại cát, tòng dậu thời chí sửu thời dụng sự bất lợi. Vãng bỉ phương phùng thiếu niên.
38Tướng Tinh
    Thi lệ viết:
    • 'Dần ngọ tuất kiến ngọ, thân tý thìn kiến tý, tị dậu sửu kiến dậu, hợi mão mùi kiến mão.'
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờdậungọmãodậungọmãodậungọmão
  • Tướng tinh văn vũ lưỡng tương nghi, lộc trọng quyền cao tú khả tri.
39Tỷ Kiên
    Ngày và giờ có cùng thiên can, cho nên, gọi là ngang vai.
  • Cát thời, khả dụng
40Văn Xương
    Cổ quyết viết:
    • 'Giáp ất tị ngọ báo quân tri, bính mậu thân cung đinh kỷ kê; canh trư tân thử nhâm phùng dần, quý nhân kiến mão nhập vân thê.'
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờtịngọthândậuthândậuhợidầnmão
  • Chủ thông minh văn chương, thu sát hóa cát.
41Vũ Khúc
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờsửu
      thìn
      tuấtmùisửu
      thìn
      tuấtmùisửu
      thìn
      tuấtmùisửu
      thìn
      tuấtmùi
  • Nghi tu tác, tạo táng, tế tự, tự phúc, cầu tự, trai tiếu, giá thú đại cát.

Thời Gia Hung Thần Chú Thích
1Bạch Hổ Hắc Đạo
    Thời Hắc Đạo, cũng còn gọi là Thiên Sát Tinh. Lịch lệ:
    • 'Tý, ngọ tại dần; sửu, mùi tại thìn; dần, thân tại ngọ; mão, dậu tại thân; thìn, tuất tại tuất; tị, hợi tại tý.'
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờdầnthìnngọthântuấtdầnthìnngọthântuất
  • Dĩ kì lân phù chế chi; có nhiều cát tinh có thể dùng được; nghi hành binh, tế tự cát. Những sự còn lại đều bất lợi.
    Thiên sát tinh: chỉ nghi hành binh, xuất chiến, tế tự, xuất liệp cát; thử ngoại bách sự bất lợi. Vãng bỉ phương phùng huệ hành nhân, hữu hỉ sự.
2Câu Trần Hắc Đạo
    Thời Hắc Đạo, cũng còn gọi là Địa Ngục Tinh.Lịch lệ:
    • 'Tý, ngọ tại mùi; sửu, mùi tại dậu; dần, thân tại hợi; mão, dậu tại sửu; thìn, tuất tại mão; tị, hợi tại tị.'
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờmùidậuhợisửumãotịmùidậuhợisửumãotị
  • Kị từ tụng, công chúng sự vụ.
    Địa ngục tinh: sở tòng nhất thiết sự hữu thủy vô chung, tiên hỉ hậu hung, bất lợi. Vãng bỉ phương phùng khẩu thiệt sự, khởi tạo, an táng phạm thử tuyệt tự, xuất hành nhất khứ vô quy.
3Chu Tước Hắc Đạo
    Thời Hắc Đạo, cũng còn gọi là Thiên Tụng Tinh. Lịch lệ:
    • 'Tý, ngọ tại hợi; sửu, mùi tại sửu; dần, thân tại mão; mão, dậu tại tị; thìn, tuất tại mùi; tị, hợi tại dậu.'
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờhợisửumãotịmùidậuhợisửumãotịmùidậu
  • Kị doanh kiến, di đồ, từ tụng hung. Dĩ phượng hoàng phù chế chi; cát đa khả dụng; nghi xuất binh.
    Thiên tụng tinh: công nhân, quân nhân dụng sự cát, bách tính bình bình, kị tụng sự, khởi tạo. Vãng bỉ phương lộ phùng công nhân tranh sự dã.
4Cô Thần
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờtuấthợisửudần
      mão
      thìntịngọmùithândậu
  • Kị kết hôn nhân, giá thú.
5Cổ Mộ Sát
    Lịch lệ ngày:
    • Tý Ngọ Mão Dậu, kị giờ Tị; Thìn Tuất Sửu Mùi, kị giờ Sửu; Dần Thân Tị Hợi, kị giờ Dậu.
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờtịsửudậutịsửudậutịsửudậutịsửudậu
  • Giờ kị không nên tu tạo mộ viên (tức hoa viên mồ mả). Phạm nhằm kẻ làm và chủ đồng bị tổn hại.
6Cửu Xú
    Lịch lệ:
    • Can giờ: ất, mậu, kỷ, tân, nhâm với tý, ngọ, mão, dậu.
    • Tức những giờ: ất mão, kỷ mão, tân mão, ất dậu, kỷ dậu, tân dậu, mậu ngọ, mậu tý, nhâm ngọ, nhâm tý.
  • Kị xuất sư, giá thú, xuất hành, di tỉ, an táng.
7Địa Binh
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờngọthìndần
      tuất
      thânngọthìndần
      tuất
      thân
  • Kị phá thổ.
8Hà Khôi
    Chi ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờdậuthìnhợingọsửuthânmãotuấttịmùidần
  • Chư sự kị dụng. Nhược với thiên ất quý nhân, hoàng đạo, phúc tinh, đường phù, quốc ấn chư cát tinh, có thể dùng. Nhược với hắc đạo, triệt lộ không vong, tuần trung không vong, lộc hãm sát tính; hung.
9Hỏa Tinh
    Thi viết:
    • 'Hỏa Tinh tối ác khởi ôn dịch,'
      'bát tải tu phòng ngũ khẩu vong,'
      'quan tụng hỏa tai điền địa tận,'
      'gia môn bất tín định phân trương.'
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờthânthânmão
      dậu
      thìnthânmùimão
      dậu
      thìn
  • Hung tinh nên kị dùng.
10Huyền Vũ Hắc Đạo
    Thời Hắc Đạo, cũng còn gọi là Nguyên Vũ hay Thiên Ngục Tinh. Lịch lệ:
    • 'Tý, ngọ tại tị; sửu, mùi tại mùi; dần, thân tại dậu; mão, dậu tại hợi; thìn, tuất tại sửu; tị, hợi tại mão.'
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờtịmùidậuhợisửumãotịmùidậuhợisửumão
  • Kị từ tụng, bác hí. Nhưng có nhiều cát tinh có thể dùng được.
    Thiên ngục tinh: quân tử dụng sự hợp thiên đạo bách sự cát, tiểu nhân dụng sự đại hung. Kị từ tụng, bác hí.
11Kế Đô
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờmãothìnthânthìnthânmãomãothânthìnthân
  • Hung tinh cho nữ chủ.
12Kiếp Sát
    Trong Tam Sát: Kiếp Sát, Tai Sát, Nhật Sát; chỉ kị Kiếp Sát. Lịch lệ:
    • 'Tý nhật tị, sửu nhật dần, dần nhật hợi, mão nhật thân, thìn nhật tị, tị nhật dần, ngọ nhật hợi, mùi nhật thân, thân nhật tị, dậu nhật dần, tuất nhật hợi, hợi nhật thân, tị dần hợi thân tị dần hợi thân tị dần hợi thân.'
    Chi ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờtịdầnhợithântịdầnhợithântịdầnhợithân
  • Kị phạt mộc, khởi tạo, giá mã.
13La Hầu
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờtịdần
      hợi
      ngọngọsửu
      tuất
      tịsửu
      tuất
      ngọngọsửu
      tuất
  • Hung tinh cho nam chủ.
14La Thiên Đại Thoái
    Hung thần luận trên cung Trường Sinh. Thi lệ viết:
    • 'Giáp kỷ mậu quý thoái tị thời, ất canh thân thượng bính tân hợi, đinh nhâm phùng dần lâm quan vị, cách cục hữu khí phản cát tại.'
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờtịthânhợidầntịtịthânhợidầntị
  • Kị tu phương, khai quang, tạo táng. Hợp cách cục; khả hối khí tiến bổ chế hóa.
15Lôi Binh
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:

    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờthìndầntuấtthânngọthìndầntuấtthânngọ
  • Kị tu thuyền.
16Lục Mậu
    Những giờ có can chi:
    • Mậu tý, mậu dần, mậu thìn, mậu ngọ, mậu thân, và mậu tuất.
  • Kị phần hương, kì phúc, thiết tiếu, thù thần, khởi cổ. Khả dụng minh tinh, bính nhật, lâu tú chế hóa.
17Ngũ Bất Ngộ
    Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, thần sát khởi lệ:
    • 'Ngũ bất ngộ, thời can khắc nhật can dã.'
    Thời can khắc nhật can thành hung, bất nghi sự.
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Can giờCanhTânNhâmQuýGiápẤtBínhĐinhMậuKỷ
  • Kị thượng quan, phó nhậm, xuất hành. Gặp hoàng đạo, hợp, lộc, quý, đức giải hóa; có nhiều cát tinh có thể dùng được. Tu phương không kị.
18Ngũ Quỷ
    Ngao Đầu Thông Thư, thi lệ:
    • 'Giáp kỷ nhật tỵ ngọ, ất canh dần mão bộ, bính tân tý sửu phủ, đinh nhâm tuất hợi chủ, mậu quý thị hà xử ? vưu hiềm thân dậu xâm.'
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờtị
      ngọ
      dần
      mão

      sửu
      tuất
      hợi
      thân
      dậu
      tị
      ngọ
      dần
      mão

      sửu
      tuất
      hợi
      thân
      dậu
  • Kị thượng quan, phó nhậm, giá thú, xuất hành, nhập trạch. Nhưng có 'hợp tinh' hay có nhiều cát tinh có thể dùng được.
19Nhật Mộ
    Tuyển Trạch Thông Đức Loại Tình, án lệ:
    • 'Nhật can ngộ mộ khố thời dã.' Tức nhật can gặp 'mộ khố' thời hoặc 'mộ khố' vị trên cung Trường Sinh.
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờmùituấttuấtsửutuấtsửusửuthìnthìnmùi
  • Kị xuất hành.
20Quả Tú
    Chi ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờthìntịngọmùithândậutuấthợisửudầnmão
  • Kị kết hôn nhân, giá thú.
21Thập Ác Đại Bại
    Những giờ có can chi:
    • Giáp thìn, ất tị, bính thân, đinh hợi, mậu tuất, kỷ sửu, canh thìn, tân tị, nhâm thân, quý hợi là 10 thời xấu, gọi là Thập Ác Đại Bại. Những ngày này là vô lộc.
  • Kị cầu tài, khai thị, giao dịch. Không kị tế tự, giải trừ, mộc dục, tảo trừ, bình chỉnh, phá ốc, hay tu sửa.
22Thiên Binh
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờdần
      tuất
      thânngọthìndần
      tuất
      thânngọthìn
  • Kị thượng lương.
23Thiên Cẩu Hạ Thực
    Chi ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờhợisửudầnmãothìntịngọmùithândậutuất
  • Kị tế tự, kì phúc, thiết tiếu, tu tề. Dĩ minh tinh, bính nhật thời, ngày có sao 'lâu' thủ hộ chế hóa.
24Thiên Cương
    Chi ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờmãotuấttịmùidầndậuthìnhợingọsửuthân
  • Chư sự kị dụng. Nhược với thiên ất quý nhân, hoàng đạo, phúc tinh, đường phù, quốc ấn chư cát tinh, có thể dùng. Nhược với hắc đạo, triệt lộ, tuần trung không, lộc hãm sát tính, hung.
25Thiên Hình Hắc Đạo
    Thời Hắc Đạo, cũng còn gọi là Thiên Hình Tinh. Lịch lệ:
    • 'Tý, ngọ tại tuất; sửu, mùi tại tý; dần, thân tại dần; mão, dậu tại thìn; thìn, tuất tại ngọ; tị, hợi tại thân.'
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờtuấtdầnthìnngọthântuấtdầnthìnngọthân
  • Kị thượng quan, phó nhậm, từ tụng, công chúng sự vụ. Nhưng có nhiều cát tinh có thể dùng được.'
    Thiên hình tinh: nhược thị quan viên, quân lữ dụng sự cát, bách tính dụng sự bình bình. vãng bỉ phương lộ phùng ác nhân, bất lợi xuất hành, từ tụng.
26Thiên Lao Hắc Đạo
    Thời Hắc Đạo, cũng còn gọi là Tỏa Thần Tinh. Lịch lệ:
    • 'Tý, ngọ tại thìn; sửu, mùi tại ngọ; dần, thân tại thân; mão, dậu tại tuất; thìn, tuất tại tý; tị, hợi tại dần.'
    Chi ngày gặp với chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờthìnngọthântuấtdầnthìnngọthântuấtdần
  • Kị thượng quan, phó nhậm, từ tụng, công chúng sự vụ. Nhưng có nhiều cát tinh có thể dùng được.
    Tỏa thần tinh: âm nhân dụng sự hợp thiên đạo, bỉ phương phùng nhân hiếu tử.
27Thiên Tặc
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờthân
      thân
      dầndầndậudậu
      mão
      mãodần
      tị
      dần
  • Kị khởi tạo, động thổ, thụ tạo, thượng quan, nhập trạch, an táng, giao dịch, khai thương khố, khai thị.
28Thổ Tinh
    Thi lệ viết:
    • 'Thổ Tinh nguyên lai thị ác tinh,'
      'sanh tai tác họa thái vô tình,'
      'thủy hỏa đao binh nhất tề chí,'
      'thời nhật phùng chi ác sự sanh.'
    Đoạn khác viết:
    • 'Thổ Tinh phạm trứ thoái tài đa,'
      'họa sự đa đoan nại nhược hà,'
      'ôn dịch sang thư thời kiến huyết,'
      'tiên phòng tiểu khẩu cập ông bà.'
    Can ngày và chi giờ liệt kê như sau:
    • Can ngàyGiápẤtBínhĐinhMậuKỷCanhTânNhâmQuý
      Chi giờthìnmãomùitị
      dậu
      thìndần
      hợi
      mùitị
      dậu
  • Hung tinh nên kị dùng.
29Thời Hại
    Chi ngày hại chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờmùingọtịthìnmãodầnsửuhợituấtdậuthân
  • Kị thượng quan, phó nhậm, công chúng sự vụ. Gặp hoàng đạo, hợp, lộc, quý, đức giải hóa; có nhiều cát tinh có thể dùng được.
30Thời Hình
    Chi ngày hình chi giờ.
    Chi hình có lục hình, tam hình, nhị hình, và tự hình:
    • Lục hình: Tý hình Mão; Sửu hình Tuất; Dần hình Tỵ; Thìn hình Mùi; Ngọ hình Dậu; Thân hình Hợi
    • Tam hình: Dần hình Tỵ, Tỵ hình Thân, Thân hình Dần, Sửu hình Tuất, Tuất hình Mùi, Mùi hình Sửu.
    • Nhị hình: Tý hình Mão, Mão hình Tý
    • Tự hình: Thìn hình Thìn, Ngọ hình Ngọ, Dậu hình Dậu, Hợi hình Hợi.

    Tuyển trạch gia thư viết:
    • dần hình tị, tị hình thân, thân hình dần; vi vô ân chi hình;
    • mùi hình sửu, sửu hình tuất, tuất hình mùi; vi thị thế chi hình;
    • tý hình mão, mão hình tý; vi vô lễ chi hình;
    • thìn, ngọ, dậu, hợi; vi tự hình.
  • Kị thượng quan, phó nhậm, công chúng sự vụ. Gặp hoàng đạo, hợp, lộc, quý, đức giải hóa; có nhiều cát tinh có thể dùng.
31Thời Phá
    Chi ngày phá chi giờ; cũng còn gọi là Nhật Phá, tức xung đối nhau. Chi ngày xung chi giờ như sau:
    • Chi ngàysửudầnmãothìntịngọmùithândậutuấthợi
      Chi giờngọmùithândậutuấthợisửudầnmãothìntị
  • Kị bách sự bất lợi, kì phúc, cầu tự, thượng quan, xuất hành, giá thú, đính hôn, tu tạo, động thổ, khai thị, nhập trạch, di đồ, an táng; đại hung, bách sự đều hung.
32Triệt Lộ Không Vong
    Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch ca viết:
    • 'Giáp kỷ thân dậu thời vi sầu;'
      'ất canh ngọ mùi bất kham cầu;'
      'bính tân thìn tị hà lao vấn;'
      'đinh nhâm dần mão nhất tràng ưu;'
      'mậu quý tý sửu cao đường tọa;'
      'thời phạm không vong vạn sự hưu.'
    Triệt lộ không vong là phế thời; cát bất thành cát; hung bất thành hung.
  • Kị cầu tài, thượng quan, phó nhậm, phần hương, kì phúc, thù thần, hứa nguyện, khai quang, tiến biểu chương, thiết tiếu, xuất hành hung. Trong khi dùng cho tu tạo, an táng, hay hành thuyền không kị.
33Tuần Trung Không Vong
    Hiệp Kỉ Biện Phương Thư, lịch lệ viết:
    • 'Giáp tý tuần tuất hợi thời;'
      'Giáp tuất tuần thân dậu thời;'
      'Giáp thân tuần ngọ mùi thời;'
      'Giáp ngọ tuần thìn tị thời;'
      'Giáp thìn tuần dần mão thời;'
      'Giáp dần tuần tý sửu thời.'
  • Kị cầu tài, giá thú, xuất hành, viễn hồi, thượng quan, phó nhậm, tu tạo, nhập trạch, kiến tự quan, thần miếu, lập thần tượng, khai quang thượng tọa đều hung. Nghi khai sinh phần, hợp thọ mộc, mai táng cát (không kị).

Trở lên đầu trang